Danh sách đề cử giải thưởng Tạ Quang Bửu năm 2015
Giải thưởng Tạ Quang Bửu là giải thưởng của Bộ Khoa học và Công nghệ, được tổ chức hằng năm nhằm khích lệ và tôn vinh các nhà khoa học có thành tựu nổi bật trong nghiên cứu cơ bản thuộc các lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật, góp phần thúc đẩy khoa học công nghệ Việt Nam hội nhập và phát triển.
Năm 2015, Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Cơ quan Thường trực của Giải thưởng đã tiếp nhận 43 hồ sơ, trong đó 32 hồ sơ hợp lệ. Theo kế hoạch, từ ngày 19-25/4/2015, tại Hà Nội, các Hội đồng Khoa học chuyên ngành của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia đã đánh giá các hồ sơ đề nghị xét tặng Giải thưởng. Kết quả 09 (chín) hồ sơ đã được đề cử xét chọn tại Hội đồng Giải thưởng (danh sách kèm theo phía dưới).
Dự kiến, Hội đồng Giải thưởng sẽ làm việc từ ngày 10-15/05/2015, Lễ trao Giải thưởng được tổ chức vào ngày 16/5/2015 tại Hà Nội.
DANH SÁCH 09 ĐỀ CỬ XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG TẠ QUANG BỬU NĂM 2015 TẠI HỘI ĐỒNG GIẢI THƯỞNG
TT | Ngành | Tên công trình | Tên người đề nghị xét tặng | Cơ quan công tác |
ĐỀ CỬ GIẢI THƯỞNG CHÍNH (06 đề cử) | ||||
1 | Khoa học thông tin và máy tính | Dũng, D., & Ullrich, T. (2013). N-Widths and ε-dimensions for high-dimensional approximations. Foundations of Computational Mathematics, 13(6), 965-1003. | GS.TSKH Đinh Dũng | Viện Công nghệ thông tin – ĐHQG Hà Nội |
2 | Cơ học | Nguyen-Xuan, H., Thai, C. H., & Nguyen-Thoi, T. (2013). Isogeometric finite element analysis of composite sandwich plates using a higher order shear deformation theory. Composites Part B: Engineering, 55, 558-574. | PGS.TS Nguyễn Xuân Hùng | Trường ĐH Việt Đức |
3 | Toán học | Qui, N. T., & Yen, N. D. (2014). A class of linear generalized equations. SIAM Journal on Optimization, 24(1), 210-231. | GS.TSKH Nguyễn Đông Yên | Viện Toán học-Viện Hàn lâm KHCNVN |
4 | Khoa học Trái đất và Môi trường | Tran, H. T., Zaw, K., Halpin, J. A., Manaka, T., Meffre, S., Lai, C. K., … & Dinh, S. (2014). The Tam Ky-Phuoc Son shear zone in Central Vietnam: tectonic and metallogenic implications. Gondwana Research, 26(1), 144-164. | PGS.TS Trần Thanh Hải | Trường ĐH Mỏ Địa chất |
5 | Vật lý | Van Hieu, N., Van, P. T. H., Van Duy, N., & Hoa, N. D. (2012). Giant enhancement of H2S gas response by decorating n-type SnO2 nanowires with p-type NiO nanoparticles. Applied Physics Letters, 101(25), 253106. | PGS.TS Nguyễn Văn Hiếu | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
6 | Khoa học sự sống – sinh học nông nghiệp | Loc, N. H., Van Song, N., Tien, N. Q. D., Minh, T. T., Nga, P. T. Q., Kim, T. G., & Yang, M. S. (2011). Expression of the Escherichia coli heat-labile enterotoxin B subunit in transgenic watercress (Nasturtium officinale L.). Plant Cell, Tissue and Organ Culture (PCTOC), 105(1), 39-45. | GS.TS Nguyễn Hoàng Lộc | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
ĐỀ CỬ GIẢI THƯỞNG TRẺ (03 đề cử) | ||||
1 | Toán | Demailly, J. P., & Phạm, H. H. (2014). A sharp lower bound for the log canonical threshold. Acta Mathematica, 212(1), 1-9. | PGS.TSKH Phạm Hoàng Hiệp | Viện Toán học-Viện Hàn lâm KHCNVN |
2 | Khoa học sự sống – y sinh | 1. Tran, B. X. (2013). Willingness to pay for methadone maintenance treatment in Vietnamese epicentres of injection-drug-driven HIV infection. Bulletin of the World Health Organization, 91(7), 475-482. | TS Trần Xuân Bách | Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, Trường ĐH Y Hà Nội |
3 | Khoa học sự sống – sinh học nông nghiệp | Hung, N. M., The, D. T., Stauffer, J. R., & Madsen, H. (2014). Feeding behavior of black carp Mylopharyngodon piceus (Pisces: Cyprinidae) on fry of other fish species and trematode transmitting snail species. Biological Control,72, 118-124. | TS Nguyễn Mạnh Hùng | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật |