Danh sách đề tài khoa học xã hội và nhân văn năm 2012
Ngày 17/01/2012, Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ khoa học và công nghệ quốc gia đã phê duyệt Danh mục 73 đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học xã hội và nhân văn được Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ thực hiện từ năm 2012 (Quyết định số 04/QĐ-HĐQLQ). Danh sách cụ thể các đề tài được phê duyệt đợt này được liệt kê dưới đây:
STT | Mã số | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Cơ quan chủ trì | Thời gian thực hiện (tháng) |
I. Triết học – Chính trị học – Tôn giáo học – Xã hội học (11 đề tài) | |||||
1 | I1.6-2011.03 | Nhân học triết học Freud và ảnh hưởng của nó đến nhân học triết học phương Tây hiện đại | PGS.TS Đỗ Minh Hợp | Viện Triết học, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
2 | I2.3-2011.04 | Tôn giáo và văn hóa: nghiên cứu lý thuyết cơ bản và giải pháp khai thác các giá trị văn hóa-tôn giáo phục vụ phát triển xã hội hiện nay | PGS.TS Nguyễn Quang Hưng | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
3 | I4.2-2011.05 | Các loại hình thể chế chính trị đương đại – phân loại, so sánh và tìm ra những giá trị tham khảo cho việc hoàn thiện thể chế chính trị Việt Nam hiện nay | GS.TS Lưu Văn Sùng | Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia HCM | 24 |
4 | I3.4-2011.09 | Dư luận xã hội ở Việt Nam hiện nay – một số vấn đề lý luận và thực tiễn cơ bản | TS. Phan Tân | Viện Nghiên cứu Dư luận Xã hội – Ban Tuyên giáo Trung ương | 24 |
5 | I3.4-2011.10 | Nhận thức, thái độ và hành vi xả rác của người dân đô thị Hà Nội, xây dựng giải pháp dựa trên kinh nghiệm thành phố San Jose, California, Mỹ | PGS.TS Nguyễn Thị Kim Hoa | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
6 | I1.2-2011.14 | Quan hệ sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay | TS. Đặng Thị Lan | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
7 | I3.2-2011.17 | Biến đổi cơ cấu xã hội và vai trò của kinh tế thị trường | GS.TS Lê Ngọc Hùng | Viện Xã hội học – Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 24 |
8 | I3.3-2011.20 | Trao đổi và mạng xã hội: tiếp cận xã hội học và nhân học về sự biến đổi của xã hội nông thôn Việt Nam | PGS.TSKH Bùi Quang Dũng | Viện Xã hội học – Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 14 |
9 | I1.4-2011.24 | Những vấn đề trách nhiệm xã hội trong tư tưởng Nho giáo Việt Nam | TS. Nguyễn Tài Đông | Viện Triết học – Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
10 | I1.7-2011.25 | Triết học nữ quyền với tư cách là lý thuyết triết học về công bằng xã hội cho phụ nữ | PGS.TS NguyễnThị Nga | Viện Triết học – Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 24 |
11 | I3.1-2011.15 | Lý thuyết ” thiết chế giới” và phụ nữ trong lãnh đạo chính trị: Trường hợp của Việt Nam | TS. Đặng Ánh Tuyết | Viện xã hội học – Học viện chính trị – Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh | 18 |
II. Kinh tế học (12 đề tài) | |||||
1 | II1.4-2011.03 | Nghiên cứu mô hình quản lý chuỗi cung ứng xanh hướng tới tăng trưởng xanh | TS. Vũ Anh Dũng | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
2 | II4.3-2011.07 | Nghiên cứu một số vấn đề cơ bản về thay đổi phương thức tiêu dùng của dân cư theo hướng phát triển bền vững | TS. Lê Anh Vũ | Viện Phát triển bền vững vùng Bắc Bộ – Viện Khoa học xã hội Việt Nam | 24 |
3 | II1.2-2011.08 | Tương quan nhà nước và thị trường trong vận hành nền kinh tế theo quan điểm của Chủ nghĩa tự do mới: giá trị khoa học và những điều chỉnh mới trong bối cảnh những thập niên đầu thế kỷ XXI | TS. Vũ Thanh Sơn | Học viện chính trị-hành chính Khu vực 1, Học viện chính trị-hành chính quốc gia Hồ Chí Minh | 18 |
4 | II1.5-2011.12 | Lạm phát mục tiêu và hàm ý đối với khuôn khổ chính sách tiền tệ của Việt Nam | TS. Tô Thị Ánh Dương | Viện Kinh tế Việt Nam – Viện Khoa học xã hội Việt Nam | 24 |
5 | II4.2-2011.13 | Đầu tư nước ngoài vào bất động sản và bất ổn kinh tế vĩ mô: Khung khổ lý thuyết và áp dụng vào thực tiễn ở Việt Nam. | TS. Lê Quốc Hội | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 24 |
6 | II4.5-2011.14 | Xây dựng hệ thống chuẩn đoán tăng trưởng mang tính bao hàm: phát triển các tiệm cận mới nhằm xác định các ưu tiên quốc gia góp phần củng cố luận cứ khoa học cho các chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 5 năm của Việt Nam. | TS. Nguyễn Đức Thành | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
7 | II1.4-2011.15 | Dự báo tác động của biến động cơ cấu kinh tế lên thị trường lao động Việt Nam bằng phương pháp cân bằng tổng thể khả tính | TS. Nguyễn Thị Lan Hương | Viện Khoa học Lao động và Xã hội | 24 |
8 | II4.3-2011.16 | Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng hàng nội của người Việt Nam trong thời đại toàn cầu hóa – nghiên cứu nhóm hàng thực phẩm dành cho trẻ em | PGS.TS. Trương Đình Chiến | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 24 |
9 | II4.5-2011.19 | Mô hình tăng trưởng xanh: khuôn khổ cho tái cấu trúc các ngành sản xuất của Việt Nam | TS. Vũ Tuấn Anh | Viện Kinh tế Việt Nam – Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 18 |
10 | II3.2-2011.20 | Bẫy thu nhập trung bình tại một số quốc gia Trung Đông – Bắc Phi: Kinh nghiệm và bài học cho Việt Nam | TS. Bùi Nhật Quang | Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông – Viện Khoa học xã hội Việt Nam | 24 |
11 | II2.4-2011.21 | Khung chính sách thúc đẩy tăng trưởng xanh ở Việt Nam giai đoạn 2011-2020 | TS. Trần Ngọc Ngoạn | Viện Nghiên cứu Môi trường và Phát triển bền vững – Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
12 | II4.5-2011.22 | Một số vấn đề cơ bản để khu vực kinh tế tư nhân thực sự là động lực cho sự phát triển giai đoạn 2011-2020. | TS. Vũ Hùng Cường | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
III. Luật học (01 đề tài) | |||||
1 | III1.4-2011.03 | Những vấn đề cơ bản về hợp đồng hành chính trong quản lý nhà nước | TS. Võ Trí Hảo | Khoa Luật – Đại học quốc gia Hà Nội | 24 |
IV. Sử học – Khảo cổ học – Dân tộc học (19 đề tài) | |||||
1 | IV5.2-2011.26 | Quan hệ tộc người ở Tây Nguyên trong thời kỳ đổi mới (từ năm 1986 đến năm 2010) | PGS.TS Trương Minh Dục | Học viện Chính trị – Hành chính Khu vực III – Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 24 |
2 | IV4-2011.10 | Tổ chức và hoạt động phòng thủ biển đảo Việt Nam dưới triều Nguyễn (1802-1885) | PGS.TS Đỗ Bang | Hội Khoa học Lịch sử Thừa Thiên Huế | 24 |
3 | IV5.2-2011.12 | Chính sách tái định cư trong quá trình phát triển kinh tế – xã hội ở các tỉnh miền núi: nghiên cứu trường hợp dự án thủy điện Sơn La | TS. Trần Văn Hà | Viện Dân tộc học, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
4 | IV1.1-2011.09 | Hoạt động thương hồ ở vùng đồng bằng sông Cửu Long: truyền thống và biến đổi | GS.TS Ngô Văn Lệ | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | 24 |
5 | IV3.1-2011.06 | Vai trò của các nghề truyền thống vùng nông thôn đồng bằng sông Hồng trong 25 năm đổi mới (1986 – 2011) | TS. Lưu Thị Tuyết Vân | Viện Sử học – Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
6 | IV5.3-2011.05 | Tri thức dân gian (tri thức tộc người) của dân tộc Dao trong sử dụng và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên | PGS.TS Nguyễn Ngọc Thanh | Viện Dân tộc học – Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
7 | IV2.2-2011.01 | Biến đổi sinh kế của cộng đồng người Dao vùng lòng hồ Thủy điện Tuyên Quang từ sau tái định cư đến nay | PGS.TS Trần Văn Bình | Đại học Văn hóa Hà Nội | 24 |
8 | IV3.2-2011.02 | Hệ thống thương mại thế giới thế kỷ XVI-XVIII và hội nhập của Việt Nam: diễn trình và hệ quả | TS. Hoàng Anh Tuấn | trường đại học khoa học xã hội và nhân văn – đại học quốc gia Hà Nội | 24 |
9 | IV1.3-2011.24 | Nghiên cứu các chỉ số nhân trắc của người Việt Nam theo vùng sinh thái | PGS.TS Mai Văn Hưng | Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
10 | IV1.2-2011.16 | Công nghiệp khai khoáng ở Việt Nam thời kỳ Pháp thuộc (1858 – 1945) | PGS.TS Tạ Thị Thúy | Viện Sử học – Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
11 | IV5.2-2011.21 | Ứng xử với môi trường tự nhiên của người Dao vùng Tây Bắc Việt Nam – Truyền thống và biến đổi | TS. Trần Hữu Sơn | Viện dân tộc học – Viện khoa học xã hội Việt Nam | 24 |
12 | IV5.2-2011.17 | Văn hóa tộc người và giao thoa văn hóa ở miền Tây Cao Bằng | PGS.TS Đàm Thị Uyên | Đại học Thái Nguyên | 24 |
13 | IV4-2011.22 | Nghiên cứu các giá trị văn hóa quân sự Việt Nam thể hiện trong 2 cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ (1945-1975) | TS. Đậu Văn Minh | Viện Khoa học Nghệ thuật Quân sự – Học viện Quốc phòng | 24 |
14 | IV1.2-2011.15 | Vai trò của văn hóa Sa Huỳnh trong mạng lưới thương mại thời cổ khu vực qua nghiên cứu so sánh đồ trang sức | TS. Nguyễn Thị Kim Dung | Hội Khảo cổ học Việt Nam | 24 |
15 | IV1.4-2011.13 | Vấn đề sử liệu trong nghiên cứu lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | PGS.TS. Đoàn Minh Huấn | Học viện Chính trị – Hành chính Khu vực I – Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 24 |
16 | IV7-2011.23 | Địa danh cổ Hà Nội thế kỷ XV đến thế kỷ XX | PGS.TS Phạm Thị Thùy Vinh | Viện Nghiên cứu Hán Nôm – Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
17 | IV1.4-2011.18 | Chính sách xã hội ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1954 đến 1975 | TS. Nguyễn Thị Thanh | Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 24 |
18 | IV1.3-2011.20 | 20 năm đô thị hóa Nam bộ – Lý luận và thực tiển | PGS.TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân | Viện Phát triển Bền vững vùng Nam Bộ – Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
19 | IV3.2-2011.11 | Cảnh quan đô thị “khu phố Tây” ở Hà Nội nửa đầu thế kỷ XX qua tài liệu địa chính | PGS.TS. Phan Phương Thảo | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
V. Khu vực học – Quốc tế học (05 đề tài) | |||||
1 | V.1.2-2011.02 | Chiến lược an ninh năng lượng của Trung Quốc và tác động đến Việt Nam | TS Đỗ Minh Cao | Viện Nghiên cứu Trung Quốc | 24 |
2 | V.1.2-2011.03 | Cải cách an sinh xã hội ở các nước Đông Bắc Á từ 1990 đến nay. Kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam | TS Trần Thị Nhung | Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á | 24 |
3 | V.2.1-2011.07 | Nghiên cứu so sánh các mô hình liên kết khu vực – kinh nghiệm cho ASEAN | TS. Nguyễn An Hà | Viện Nghiên cứu Châu Âu | 24 |
4 | V.1.2-2011.08 | Vai trò của kinh tế nhà nước sau khủng hoảng tài chính toàn cầu ở các nước Đông Á | TS. Nguyễn Thanh Đức | Viện Kinh tế và Chính trị thế giới | 24 |
5 | V.1.1-2011.10 | Chủ nghĩa khu vực: những vấn đề lý luận và thực tiễn | PGS.TS. Phạm Quang Minh | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 24 |
VI. Tâm lí học – Giáo dục học (12 đề tài) | |||||
1 | VI1.2-2011.01 | Giao tiếp của cán bộ lãnh đạo, quản lý chủ chốt trong hệ thống chính trị các cấp ở Việt Nam trong điều kiện đổi mới và hội nhập | PGS.TS Nguyễn Bá Dương | Học viện Chính trị – Hành chính Khu vực I | 24 |
2 | VI1.1-2011.03 | Nhu cầu tinh thần của thanh niên các dân tộc thiểu số vùng Tây Nam bộ ở nước ta hiện nay và một số nhân tố tác động | TS. Vũ Ngọc Hà | Viện Tâm lý học, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
3 | VI1.1-2011.04 | Mạng xã hội đối với thanh niên Việt Nam – Thực trạng và giải pháp | GS.TS Trần Hữu Luyến | Trung tâm Nghiên cứu về Phụ nữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
4 | VI1.4-2011.05 | Nghiên cứu định kiến giới đối với cán bộ nữ lãnh đạo các cấp trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 24 |
5 | VI1.2-2011.06 | Xây dựng chuẩn đánh giá kết quả học tập của học sinh phổ thông theo hướng tiếp cận năng lực | GS.TS. Nguyễn Lộc | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo | 24 |
6 | VI1.1-2011.09 | Những khía cạnh tâm lý của hoạt động xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư theo tinh thần Nghị quyết Trung ương 5 (khóa VIII) | TS. Nguyễn Thị Hoa | Viện Tâm lý học, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 24 |
7 | VI1.1-2011.10 | Những vấn đề tâm lý – xã hội của người cao tuổi Việt Nam: thực trạng – giải pháp trợ giúp và phát huy vai trò người cao tuổi tại cộng đồng | PGS.TS Hoàng Mộc Lan | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
8 | VI1.2-2011.11 | Xây dựng và đánh giá hiệu quả của chương trình chăm sóc sức khỏe tinh thần dựa vào trường học ở các trường tiểu học | TS. Đặng Hoàng Minh | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
9 | VI2.2-2011.02 | Đề xuất các phương pháp khắc phục học kém do chậm phát triển các vùng chức năng trên não ở học sinh đầu cấp tiểu học từ cách tiếp cận tâm lý học thần kinh trẻ em | PGS.TS Võ Thị Minh Chí | Viện Nghiên cứu Sư phạm-Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 |
10 | VI2.99-2011.08 | Nghiên cứu chương trình đánh giá phát triển trẻ em Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Thị Hoàng Yến | Trung tâm Đào tạo và Phát triển giáo dục đặc biệt, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 36 |
11 | VI2.5-2011.13 | Giáo dục văn hóa công nghiệp cho học sinh trong nhà trường phổ thông | PGS.TS Đào Thị Oanh | Viện Nghiên cứu Sư phạm, Trường Đại học Sư phạm Hà nội | 24 |
12 | VI2.3-2011.12 | Nghiên cứu chiến lược giáo dục của các hộ gia đình ở khu vực nông thôn trong bối cảnh chuyển đổi cơ cấu kinh tế | TS. Trần Thị Thái Hà | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo | 24 |
VII. Văn học – Ngôn ngữ học (11 đề tài) | |||||
1 | VII2.2-2011.01 | Nghiên cứu từ ngữ và văn hóa nghề biển Thanh – Nghệ Tĩnh | PGS.TS Hoàng Trọng Canh |
Trường Đại học Vinh | 24 |
2 | VII1.2-2011.02 | Nghiên cứu thành ngữ, tục ngữ Việt Nam dưới góc nhìn ngữ nghĩa- ngữ dụng- văn hóa (trên tư liệu truyện ngắn và tiểu thuyết Việt Nam trước và sau 1945) | GS.TS Đỗ Thị Kim Liên |
Trường Đại học Vinh | 24 |
3 | VII1.2-2011.03 | Quá trình hình thành và phát triển của thể loại kịch trong lịch sử văn học Việt Nam | PGS.TS Phan Trọng Thưởng |
Viện Văn học | 24 |
4 | VII1.2-2011.04 | Lịch sử tiếp nhận Phân tâm học ở Việt Nam – Lý thuyết và ứng dụng trong văn học | PGS.TS Hồ Thế Hà |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế | 24 |
5 | VII1.2-2011.05 | Di sản Hán Nôm và đời sống văn hóa xã hội hiện nay. | PGS.TS Trịnh Khắc Mạnh |
Viện Nghiên cứu Hán Nôm | 24 |
6 | VII2.2-2011.06 | Từ điển địa danh Nam Bộ | PGS.TS Lê Trung Hoa |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội | 24 |
7 | VII2.9-2011.07 | Tiếp cận hệ thuật ngữ tiếng Việt hiện đại theo định hướng xây dựng nền văn hóa tri thức Việt Nam | GS.TS Lê Quang Thiêm |
Hội Ngôn ngữ học Việt Nam | 24 |
8 | VII1.4-2011.10 | Sự vận động của Tục ngữ và Ca dao người Việt trong xã hội hiện đại | TS. Ngô Thị Thanh Quý |
Viện Nghiên cứu Kinh tế – Xã hội và Nhân văn miền núi | 24 |
9 | VII2.2-2011.12 | Từ ngữ Hán Việt : Tiếp nhận và sáng tạo | PGS.TS Phạm Hùng Việt |
Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam | 24 |
10 | VII1.3-2011.13 | Tiếp nhận văn học Pháp ở Việt Nam dưới góc nhìn của lý thuyết phức hệ | TS. Nguyễn Duy Bình |
Trường Đại học Vinh | 24 |
11 | VII1.3-2011.16 | Tiếp nhận văn học nước ngoài thế kỷ XIX – XX ở Việt Nam (qua một số tác gia, tác phẩm tiêu biểu) | PGS.TS Đỗ Hải Phong |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 |
VIII. Văn hóa – Nghiên cứu nghệ thuật – Báo chí – Truyền thông (02 đề tài) | |||||
1 | VIII2.2-2011.01 | Nghệ thuật diễn xướng Mo Mường | TS. Kiều Trung Sơn | Viện nghiên cứu Văn hóa- Viện KHXH Việt Nam | 18 |
2 | VIII2.3-2011.04 | Sưu tầm , bảo tồn và phát huy lời nói vần của người Jrai ở tỉnh Gia Lai | TS Trương Thông Tuần | Trường Đại học Tây Nguyên | 24 |