Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

CƠ CẤU TỔ CHỨC

HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ

Chủ tịch Hội đồng quản lý nhiệm kỳ 2024 - 2029

ÔNG BÙI THẾ DUY

Thứ trưởng Bộ KH&CN

Phó Chủ tịch: PGS.TS. Đoàn Minh Huấn, Bí thư tỉnh uỷ Ninh Bình

GS.VS. Châu Văn Minh, Chủ tịch Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn, Phó trưởng Ban Kinh tế TW

PGS.TS. Phạm Bảo Sơn, Phó Giám đốc ĐHQGHN

GS.TS. Nguyễn Thị  Thanh Mai, Phó Giám đốc ĐHQG-HCM

Ông Nguyễn Việt Hùng, Phó Vụ trưởng Vụ Khoa giáo – Văn xã, VPCP

Ông Nguyễn Nam Hải, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Bộ KH&CN

PGS.TS. Nguyễn Tài Đông, Viện trưởng Viện Triết học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Namm

Chủ tịch: Ông Trần Hồng Thái – Thứ trưởng Bộ KH&CN

Ông Nguyễn Hoàng Giang – Chủ tịch HĐQL Quỹ từ ngày 07/6/2022 đến 11/2023

Ông Phạm Công Tạc – Chủ tịch HĐQL Quỹ giai đoạn 2018 – 2022

Phó Chủ tịch: PGS.TS. Đoàn Minh Huấn, Bí thư tỉnh uỷ Ninh Bình

PGS.TS. Nguyễn Tài Đông, Viện trưởng Viện Triết học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam 

GS.TS. Phạm Thành Huy, Hiệu trưởng Trường Đại học Phenikaa

GS.TS. Nguyễn Xuân Hùng, Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh

GS.TS. Lê Thị Quỳnh Mai, Viện Vệ sinh dịch tễ TW

Bà Nguyễn Thị Thu Hiền, Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Bộ KH&CN

Ông Lê Đình Tiến – Chủ tịch HĐQL Quỹ giai đoạn 2008 – 2014

Ông Trần Quốc Khánh – Chủ tịch HĐQL Quỹ giai đoạn 2014 – 2018

Ông Phạm Công Tạc – Chủ tịch HĐQL Quỹ giai đoạn 2018 – 2022

Ông Nguyễn Hoàng Giang – Chủ tịch HĐQL Quỹ từ ngày 07/6/2022 đến 11/2023

Ông Trần Hồng Thái – Chủ tịch HĐQL Quỹ từ 11/2023 đến 10/2024

CƠ QUAN ĐIỀU HÀNH QUỸ

PGS.TS. ĐÀO NGỌC CHIẾN

Giám đốc Cơ quan điều hành

TS. NGUYỄN PHÚ BÌNH​

Phó Giám đốc
Cơ quan điều hành

ÔNG LÊ TÀI DŨNG​

Phó Giám đốc
Cơ quan điều hành

ÔNG NGÔ SỸ QUỐC​

Phó Giám đốc
Cơ quan điều hành

ÔNG LÊ ĐÌNH HANH

Phó Giám đốc
Cơ quan điều hành

BÀ ĐỖ PHƯƠNG LAN

Phó Giám đốc
Cơ quan điều hành

Ông Tô Đình Huyến – Giám đốc CQĐH Quỹ giai đoạn 2007 – 2008

Ông Phan Hồng Sơn – Giám đốc CQĐH Quỹ giai đoạn 2008 – 2011

Ông Đỗ Tiến Dũng – Giám đốc CQĐH Quỹ giai đoạn 2011 – 2021

Ông Phạm Đình Nguyên – Giám đốc CQĐH Quỹ từ 2022 – 2025

BAN KIỂM SOÁT QUỸ

Trưởng Ban Kiểm soát Quỹ

Ông Nguyễn Hữu Quân

Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế

HỘI ĐỒNG KHOA HỌC

Hội đồng khoa học và công nghệ do Hội đồng quản lý Quỹ quyết định thành lập trên cơ sở đề nghị của Giám đốc Quỹ để tư vấn đánh giá xét chọn các nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Quỹ tài trợ, cho vay, bảo lãnh vốn vay; đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Quỹ tài trợ; xác định hướng nghiên cứu và các vấn đề liên quan khác.
Thành viên Hội đồng khoa học và công nghệ là những nhà khoa học, nhà quản lý có uy tín, có trình độ chuyên môn cao, được lựa chọn từ cơ sở dữ liệu chuyên gia của Quỹ trên cơ sở thành tích chuyên môn và tín nhiệm của các nhà khoa học, nhà quản lý trong cùng lĩnh vực chuyên môn

HỘI ĐỒNG KHOA HỌC NCCB LĨNH VỰC KHTN&KT NHIỆM KỲ 2025 - 2027


STT

Họ và tên

Chức danh
trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

GS.TSKH Đinh Nho Hào

Chủ tịch

Giải tích toán học

Viện Toán học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2

GS.TS Đặng Đức Trọng

Phó Chủ tịch

Giải tích toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

3

GS.TS Cung Thế Anh

Thành viên
Thư ký khoa học

 Giải tích toán học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

4

PGS.TS Ngô Quốc Anh

Thành viên

Giải tích toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

5

GS.TS Lâm Quốc Anh

Thành viên

Tối ưu và điều khiển
hệ thống

Trường Đại học Cần Thơ

6

GS.TSKH Phùng Hồ Hải

Thành viên

 Một số vấn đề chọn lọc trong đại số, lý thuyết số và tô pô hình học

Viện Toán học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

7

GS.TS Phan Thành Nam

Thành viên

Giải tích và Vật lý
Toán học

Đại học Ludwig Maximilian – CHLB Đức

8

GS.TS Phạm Hữu Anh Ngọc

Thành viên

Tối ưu và điều khiển
hệ thống

Trường Đại học Quốc tế – Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

9

PGS.TS Nguyễn Duy Tân

Thành viên

Một số vấn đề chọn lọc trong đại số, lý thuyết số và tô pô hình học

Đại học Bách khoa Hà Nội

STT

Họ và tên

Chức danh
trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

PGS.TS Huỳnh Thị Thanh Bình

Chủ tịch

Khoa học máy tính

Đại học Bách khoa Hà Nội

2

GS.TS Trần Đức Tân

Phó Chủ tịch

Khoa học máy tính

Trường Đại học Phenikaa

3

PGS.TS Đặng Thế Ngọc

Thành viên
Thư ký khoa học

Khoa học thông tin

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

4

PGS.TS Võ Đình Bảy

Thành viên

Khoa học máy tính

Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh

5

PGS.TS Hà Đắc Bình

Thành viên

Khoa học thông tin

Đại học Duy Tân

6

GS.TS Lê Bảo Long

Thành viên

Khoa học thông tin

Đại học Quebec – Canada

7

PGS.TS Hoàng Văn Phúc

Thành viên

Khoa học thông tin

Học viện Kỹ thuật Quân sự – Bộ Quốc phòng

8

TS Huỳnh Thế Thiện

Thành viên

Khoa học máy tính

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
TP. Hồ Chí Minh

9

PGS.TS Quản Thành Thơ

Thành viên

Khoa học máy tính

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

STT

Họ và tên

Chức danh
trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

GS.TSKH Lê Văn Hoàng

Chủ tịch

Vật lý lý thuyết và vật lý tính toán

Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

2

GS.TS Nguyễn Đức Hoà

Phó Chủ tịch

Vật lý chất rắn

Trường Vật liệu – Đại học Bách khoa Hà Nội

3

GS.TS Nguyễn Thanh Tùng

Thành viên
Thư ký khoa học

Quang học và Quang phổ

Viện Khoa học Vật liệu – Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam

4

PGS.TS Tạ Văn Dương

Thành viên

Quang học và Quang phổ

Học viện Kỹ thuật Quân sự – Bộ Quốc phòng

5

PGS.TS Phạm Ngọc Điệp

Thành viên

Vật lý thiên văn, vũ trụ

Trung tâm Vũ trụ Việt Nam – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

6

GS.TS Phùng Văn Đồng

Thành viên

Vật lý lý thuyết và vật lý tính toán

Trường Đại học Phenikaa

7

GS.TS Phan Mạnh Hưởng

Thành viên

Khoa học vật liệu

Đại học Nam Florida – Hoa Kỳ

8

GS.TS Vũ Đình Lãm

Thành viên

Vật lý chất rắn

Học viện Khoa học và Công nghệ – Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam

9

GS.TS Trần Hoài Nam

Thành viên

Vật lý hạt nhân

Trường Đại học Phenikaa

STT

Họ và tên

Chức danh
trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

PGS.TS Huỳnh Đăng Chính

Chủ tịch

Hóa học vô cơ

Đại học Bách Khoa Hà Nội

2

PGS.TS Phạm Cẩm Nam

Phó Chủ tịch

Hóa lý thuyết và hóa lý

Trường Đại học Bách khoa – Đại học
Đà Nẵng

3

PGS.TS Trần Mạnh Trí

Thành viên
Thư ký khoa học

 Hóa học hữu cơ

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên –
Đại học Quốc gia Hà Nội

4

PGS.TS Đào Văn Dương

Thành viên

Hấp phụ và xúc tác

Trường Đại học Phenikaa

5

PGS.TS Nguyễn Hải Đăng

Thành viên

Hóa học hữu cơ

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

6

PGS.TS Nguyễn Tuyết Phương

Thành viên

Hóa học vô cơ

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên –
Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

7

GS.TS Đặng Ngọc Quang

Thành viên

Hóa học hữu cơ

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

8

GS.TS Nguyễn Thị Kim Thanh

Thành viên

Hóa lý, hóa sinh

Đại học College London – Vương Quốc Anh

9

PGS.TS Nguyễn Thị Lệ Thu

Thành viên

Hóa học cao phân tử

Trường Đại học Bách khoa – Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

STT

Họ và tên

Chức danh
trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

PGS.TS Ngô Đức Thành

Chủ tịch

Khí tượng

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2

PGS.TS Nguyễn Văn Lập

Phó Chủ tịch

Tiến hóa bồn trầm tích

Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

3

PGS.TS Phạm Trung Hiếu

Thành viên
Thư ký khoa học

Địa động lực

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

4

TS Trần Ánh Dương

Thành viên

Thủy lực và Tài nguyên nước

Trường Đại học Văn Lang

5

TS Bùi Việt Dũng

Thành viên

Tiến hóa bồn trầm tích

Viện Địa chất – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

6

PGS.TS Nguyễn Hữu Duy

Thành viên

Địa lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học
Quốc gia Hà Nội

7

TS Đỗ Xuân Hồng

Thành viên

Thủy văn

Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

8

TS Lê Huy Minh

Thành viên

Vật lý địa cầu

Viện Vật lý Địa cầu – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

9

GS.TS Nguyễn Ngọc Minh

Thành viên

Khoa học đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học
Quốc gia Hà Nội

STT

Họ và tên

Chức danh
trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

GS.TS Lê Văn Cảnh

Chủ tịch

Cơ học vật rắn
biến dạng

Trường Đại học Công nghệ
TP. Hồ Chí Minh

2

PGS.TS Bùi Quốc Tính

Phó Chủ tịch

Cơ học ứng dụng
trong y sinh

Đại học Duy Tân

3

PGS.TS Võ Thành Trung

Thành viên
Thư ký khoa học

Cơ học định hướng ứng dụng

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

4

PGS.TS Lê Văn Lịch

Thành viên

Cơ học kỹ thuật

Đại học Bách khoa Hà Nội

5

PGS.TS Nguyễn Duy Liêm

Thành viên

Cơ học định hướng ứng dụng

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
TP. Hồ Chí Minh

6

PGS.TS Trần Lê Lựu

Thành viên

Kỹ thuật môi trường

Trường Đại học Việt Đức

7

PGS.TS Nguyễn Thời Trung

Thành viên

Cơ học vật rắn biến dạng

Trường Đại học Văn Lang

8

GS.TS Vũ Văn Trường

Thành viên

Cơ học chất lỏng và chất khí

Trường Đại học Phenikaa

9

PGS.TS Hoàng Văn Tùng

Thành viên

Cơ học xây dựng

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

STT

Họ và tên

Chức danh
trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

GS.TS Đoàn Như Hải

Chủ tịch

Sinh thái học, Bảo tồn và Phát triển tài nguyên sinh học rừng và biển

Viện Hải dương học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2

GS.TS Tạ Thành Văn

Phó Chủ tịch

Hóa sinh, lý sinh, sinh học phân tử, miễn dịch học

Trường Đại học Y Hà Nội – Bộ Y tế

3

PGS.TS Hoàng Văn Tổng

Thành viên
Thư ký khoa học

Hóa sinh, lý sinh, sinh học phân tử, miễn dịch học

Học viện Quân y – Bộ Quốc phòng

4

PGS.TS Trần Đăng Khánh

Thành viên

Thực vật học, trồng trọt, bảo vệ thực vật

Đại học California, Riverside – Hoa Kỳ

5

GS.TS Nguyễn Thị Hoài

Thành viên

Y sinh học, dược học, y học cổ truyền

Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế

6

GS.TS Nguyễn Huy Hoàng

Thành viên

Hóa sinh, lý sinh, sinh học phân tử, miễn dịch học

Viện Nghiên cứu hệ gen – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

7

PGS.TS Lê Minh Hoàng

Thành viên

Động vật học, chăn nuôi – thú y, thủy sản

Trường Đại học Nha Trang

8

PGS.TS Ngô Đại Nghiệp

Thành viên

Hóa sinh, lý sinh, sinh học phân tử, miễn dịch học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

9

PGS.TS Trần Minh Phú

Thành viên

Động vật học, chăn nuôi – thú y, thủy sản

Trường Đại học Cần Thơ

HỘI ĐỒNG KHOA HỌC NCCB LĨNH VỰC KHXH&NV NHIỆM KỲ 2024 - 2026

STT

Họ và tên

Chức danh trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

GS.TS Nguyễn Tuấn Anh

Chủ tịch

Xã hội học

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

2

PGS.TS Nguyễn Tài Đông

Phó Chủ tịch

Triết học

Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

3

PGS.TS Võ Xuân Vinh

Thư ký khoa học

Khoa học Chính trị

Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

4

GS.TS Đỗ Văn Đại

Thành viên

Luật học

Trường Đại học Luật tp Hồ Chí Minh

5

PGS.TS Hoàng Hải Hà

Thành viên

Khoa học Chính trị

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

6

PGS.TS Trần Kiên

Thành viên

Luật học

Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

7

PGS.TS Lê Thị Hoa Sen

Thành viên

Xã hội học

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

8

TS Bùi Hải Thiêm

Thành viên

Khoa học Chính trị

Viện Nghiên cứu Pháp luật và trợ giúp pháp lý

9

TS Nguyễn Song Tùng

Thành viên

Nghiên cứu môi trường và xã hội

Viện Địa lý nhân văn, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

 

STT

Họ và tên

Chức danh trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

GS.TS Lê Quốc Hội

Chủ tịch

Kinh tế học

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

2

GS. TS Sử Đình Thành

Phó Chủ tịch

Kinh tế học

Đại học Kinh tế Tp.Hồ Chí Minh

3

PGS.TS Vũ Văn Hưởng

Thư ký khoa học

Kinh tế học

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

4

PGS.TS Phạm Thị Hoàng Anh

Thành viên

Kinh tế học

Học viện Ngân hàng

5

GS.TS Nguyễn Minh Hà

Thành viên

Kinh tế

Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh

6

TS Lê Thái Hà

Thành viên

Kinh tế học

Viện Nghiên cứu Phát triển Mekong

7

PGS.TS Đặng Tùng Lâm

Thành viên

Kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

8

PGS.TS Vũ Hoàng Nam

Thành viên

Kinh tế học

Trường Đại học Ngoại thương

9

PGS.TS Lê Ba Phong

Thành viên

Kinh doanh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

STT

Họ và tên

Chức danh trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

TS Nguyễn Hữu Cương

Chủ tịch

Giáo dục học

Trường Đại học Văn Lang

2

TS Trương Đình Thăng

Phó Chủ tịch

Giáo dục học

Trường Cao Đẳng Sư phạm Quảng Trị

3

TS Lương Minh Phương

Thư ký khoa học

Giáo dục học

Trường Đại hoc Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội

4

TS Phạm Thị Bền

Thành viên

Giáo dục học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

5

PGS.TS Nguyễn Văn Hạnh

Thành viên

Giáo dục học

Đại học Bách khoa Hà Nội

6

PGS.TS.Phạm Thị Hương

Thành viên

Giáo dục học

Trường Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh

7

PGS.TS Nguyễn Văn Lượt

Thành viên

Tâm lý học

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn,

8

PGS.TS Phạm Ngọc Thạch

Thành viên

Giáo dục học

Trường Đại học Hà Nội

9

GS.TS Nguyễn Quý Thanh

Thành viên

Giáo dục học

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

STT

Họ và tên

Chức danh

trong HĐKH

Chuyên ngành

Cơ quan công tác

1

PGS.TS Nguyễn Thị Hạnh

Chủ tịch

Lịch sử Thế giới

Học viện Ngoại giao

2

PGS.TS Lâm Minh Châu

Phó Chủ tịch

Nhân học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nôi

3

PGS.TS Trần Quang Diệu

Thư ký

Thông tin và truyền thông

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

4

PGS.TS Nguyễn Thị Phương Châm

Thành viên

Văn hóa học

Viện Nghiên cứu Văn hóa, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

5

PGS.TS Phạm Phương Chi

Thành viên

Văn học

Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

6

PGS.TS Nguyễn Tuấn Cường

Thành viên

Ngôn ngữ học

Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

7

PGS.TS Đinh Hồng Hải

Thành viên

Nghiên cứu nghệ thuật

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nôi

8

PGS.TS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Thành viên

Lịch sử Việt Nam

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

9

TS Phạm Thanh Sơn

Thành viên

Khảo cổ học

Viện Khảo cổ học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

 

HỘI ĐỒNG KHOA HỌC NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG NHIỆM KỲ 2024 - 2026

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐ

Cơ quan công tác

1

GS.TS Phạm Thành Huy

1972

Vật lý chất rắn

Chủ tịch

Đại học Phenikaa – Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

GS.TS Nguyễn Quang Hưng 

1980

Vật lý hạt nhân

Phó Chủ tịch

Đại học Duy Tân – Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

PGS.TS Ngô Hoàng Long

1981

Xác suất và thống kê

Thành viên, Thư ký khoa học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội – Bộ Giáo dục và Đào tạo

 4

GS.TS Phạm Ngọc Anh

1970

Giải tích toán học

Thành viên

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Bộ Khoa học và Công nghệ

5

GS.TS Mai Hoàng Biên

1982

Đại số và lý thuyết số

Thành viên

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

6

PGS.TS Nguyễn Phú Hùng

1976

Quản lý

Thành viên

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ – Bộ Khoa học và Công nghệ

7

PGS.TS Nguyễn Tuấn Khải

1965

Quản lý

Thành viên

Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam – Bộ Khoa học và Công nghệ

8

GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn

1970

Đại số và lý thuyết số

Thành viên

Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo

9

PGS.TS Cao Thanh Tình

1981

Tối ưu và điều khiển hệ thống

Thành viên

Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐ

Cơ quan công tác

1

GS.TS Võ Nguyễn Quốc Bảo

1979

Hệ thống mạng

Chủ tịch

Trường Đại học Văn Lang – Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

PGS.TS Nguyễn Tấn Hưng

1980

Các hệ thống thông tin

Phó Chủ tịch

Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến, Đại học Đà Nẵng – Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

PGS.TS Nguyễn Ngọc Hoá

1976

Các hệ thống thông tin

Thành viên, Thư ký khoa học

Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội

4

TS Ngô Vũ Đức

1975

Khoa học thông tin và máy tính

Thành viên

Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển MobiFone – Tổng công ty Viễn thông MobiFone

5

PGS.TS Nguyễn Long Giang

1975

Trí tuệ nhân tạo và phát hiện tri thức

Thành viên

Viện Công nghệ thông tin – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

6

GS.TS Huỳnh Xuân Hiệp

1973

Trí tuệ nhân tạo và phát hiện tri thức

Thành viên

Đại học Cần Thơ – Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

TS Nguyễn Việt Hùng

1981

Trí tuệ nhân tạo và phát hiện tri thức

Thành viên

Học viện Kỹ thuật Quân sự – Bộ Quốc phòng

8

PGS.TS Phan Cao Thọ

1963

Giao thông thông minh

Thành viên

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng – Bộ Giáo dục và Đào tạo

9

TS Trần Anh Tú

1977

Quản lý

Thành viên

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ – Bộ Khoa học và Công nghệ

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐ

Cơ quan công tác

1

PGS.TS Nguyễn Quang Địch

1975

Cơ học ứng dụng

Chủ tịch

Viện Công nghệ điều khiển và Tự động hóa – Đại Học Bách Khoa Hà Nội – Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

GS.TS Chử Đức Trình

1976

Kỹ thuật điện tử

Phó Chủ tịch

Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội

3

PGS.TS Lã Đức Việt

1980

Cơ học định hướng ứng dụng

Thành viên, Thư ký khoa học

Viện Cơ học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

4

ThS Nguyễn Văn Bảy

1970

Luật học

Thành viên

Cục Sở hữu trí tuệ – Bộ Khoa học và Công nghệ

5

ThS Ngô Quốc Hưng

1979

Trí tuệ nhân tạo, robot

Thành viên

Công ty cổ phần Nghiên cứu phát triển và ứng dụng người máy

6

 TS Lê Việt Hồng

1974 

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Thành viên 

Viện Tự động hoá – Viện Khoa học và Công nghệ quân sự – Bộ Quốc Phòng

7

PGS.TS Nguyễn Chí Ngôn

1972

Khoa học máy tính

Thành viên

Đại học Cần Thơ – Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

TS Nguyễn Thành Phương

1988

Trí tuệ nhân tạo và phát hiện tri thức

Thành viên

Trường Đại học Nha Trang – Bộ Giáo dục và Đào tạo

9

ThS Hoàng Anh Tú

1979

Quản lý

Thành viên

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ – Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐ

Cơ quan công tác

1

GS.TS Phan Bách Thắng

1979

Vật liệu điện tử

Chủ tịch

Trường Đại học Khoa học Sức Khoẻ – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

2

PGS.TS Nguyễn Đức Minh

1976

Khoa học máy tính

Phó Chủ tịch

Trường Điện – Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội – Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

PGS.TS Nguyễn Trần Hà

1982

Hóa học cao phân tử

Thành viên, Thư ký khoa học

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

4

GS.TS Đặng Mậu Chiến

1959

Vật lý chất rắn

Thành viên

Viện công nghệ nano – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

TS Trương Quang Đức

1983

Hóa lý thuyết và hóa lý

Thành viên

Công ty Sản xuất và Kinh doanh VinFast

6

GS.TS Nguyễn Văn Sơn

1956

Công nghệ nano, bán dẫn

Thành viên

Tập đoàn IBM (Hoa Kỳ)

7

TS Nguyễn Tiến Tài

1976

Quản lý

Thành viên

Vụ Khoa học kỹ thuật  và  công nghệ – Bộ Khoa học và Công nghệ

8

TS Đặng Đình Thi

1970

Kỹ thuật công nghệ

Thành viên

Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội Viettel – Bộ Quốc phòng

9

PGS.TS Đặng Ngọc Toàn

1985

Vật lý trạng thái cô đặc

Thành viên

Đại học Duy Tân – Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐ

Cơ quan công tác

1

GS.TS Trần Đại Lâm

1971

Hóa học vô cơ

Chủ tịch

Viện Khoa học vật liệu – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2

GS.TS Trần Văn Hiếu

1981

Miễn dịch học

Phó Chủ tịch

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

3

PGS.TS Hoàng Mai Hà

1980

Hóa học cao phân tử

Thành viên, Thư ký khoa học

Viện Hóa học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

4

TS Nguyễn Thị Thanh Hà

1970

Quản lý

Thành viên

Vụ Khoa học Xã hội, Nhân văn và Tự nhiên – Bộ Khoa học và Công nghệ

5

GS.TS Vũ Thị Thu Hà

1970

Hóa học hữu cơ

Thành viên

Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam – Bộ Công Thương

6

TS Đặng Trần Hoàng

1981

Hóa sinh, Lý sinh, Sinh học phân tử, Miễn dịch học

Thành viên

Công ty TNHH Công nghệ di truyền

NOVAGEN

7

PGS.TS Nguyễn Thành Luân

1986

Động vật học, Chăn nuôi – Thú y,Thủy sản

Thành viên

Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh – Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

GS.TS Lê Minh Thắng

1975

Hấp phụ xúc tác

Thành viên

Đại học Bách khoa Hà Nội – Bộ Giáo dục và Đào tạo

9

PGS.TS Nguyễn Quang Vinh

1977

Hóa sinh,Lý sinh, Sinh học phân tử, Miễn dịch học

Thành viên

Viện Công nghệ Sinh học và Môi trường, Trường Đại học Tây Nguyên

 

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐ

Cơ quan công tác

1

GS.TS Trần Tuấn Anh

1973

Sinh khoáng

Chủ tịch

Viện Các Khoa học Trái đất – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2

GS.TS Nguyễn Mạnh Khải

1975

Công nghệ môi trường xanh, tái chế

Phó Chủ tịch

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

3

PGS.TS Đào Việt Hà

1969

Hóa học biển

Thành viên, Thư ký khoa học

Viện Hải dương học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

4

TS Trần Quốc Cường

1977

Quản lý

Thành viên

Vụ Khoa học Xã hội, Nhân văn và Tự nhiên – Bộ Khoa học và Công nghệ

5

PGS.TS Phạm Trung Hiếu

1978

Địa động lực

Thành viên

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

6

PGS.TS Trần Bá Hoằng

1973

Công trình thủy

Thành viên

Viện Khoa học Thủy lợi Miền nam – Bộ Nông nghiệp và Môi trường

7

PGS.TS Đỗ Văn Mạnh

1978

Hóa học phân tích – môi trường

Thành viên

Viện Khoa học công nghệ Năng lượng và Môi trường – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

8

PGS.TS Phạm Thị Thanh Ngà

1972

Khí tượng, thủy văn

Thành viên

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu – Bộ Nông Nghiệp và Môi Trường

9

PGS.TS Bùi Xuân Thành

1978

Khoa học Trái Đất, Khoa học Biển

Thành viên

Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

 

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐ

Cơ quan công tác

1

GS.TS Lê Hữu Song

1970

Công nghệ sinh học trong y – dược

Chủ tịch

Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 – Bộ Quốc phòng

2

GS.TS Thái Khắc Minh

1977

Y sinh học, Dược học, Y học cổ truyền

Phó Chủ tịch

Trường Đại học Khoa học Sức Khoẻ – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

3

PGS.TS Hà Phương Thư

1974

Y sinh học, Dược học, Y học cổ truyền

Thành viên, Thư ký khoa học

Viện Khoa học Vật liệu – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

4

TS Nguyễn Hữu Cẩn

1974

Khoa học sở hữu trí tuệ

Thành viên

Viện Khoa học Sở hữu trí tuệ – Bộ Khoa học và Công nghệ

5

PGS.TS Đỗ Thị Hà

1976

Y sinh học, Dược học, Y học cổ truyền

Thành viên

Viện Dược liệu – Bộ Y tế

6

GS.TS Nguyễn Vũ Quốc Huy

1969

Y sinh học, Dược học, Y học cổ truyền

Thành viên

Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế – Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

TS Lưu Quang Minh

1978

Quản lý

Thành viên

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ – Bộ Khoa học và Công nghệ

8

GS.TS Võ Văn Tới

1949

Công nghệ sinh học trong y – dược

Thành viên

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

9

GS.TS Nguyễn Lĩnh Toàn

1968

Hóa sinh, lý sinh, sinh học phân tử, miễn dịch học

Thành viên

Học viện Quân y – Bộ Quốc phòng

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐ

Cơ quan công tác

1

GS.TS Phạm Quốc Hùng

1974

Động vật học, Chăn nuôi – Thú y, Thủy sản

Chủ tịch

Trường Đại học Nha Trang – Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

GS.TS Nguyễn Hồng Sơn

1966

 Bệnh cây và Bảo vệ thực vật 

Phó Chủ tịch

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam – Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

TS Đỗ Tiến Phát

1981

Hóa sinh, Lý sinh, Sinh học phân tử, Miễn dịch học

Thành viên, Thư ký khoa học

Viện Sinh học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

4

TS Lê Tiến Dũng

1975

Thực vật học, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật

Thành viên

Công ty Bayer Hoa Kỳ

5

PGS.TS Đinh Thúy Hằng

1970

Vi sinh vật học

Thành viên

Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học – Đại học Quốc gia Hà Nội

6

GS.TS Trần Đăng Hòa

1971

Thực vật học, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật

Thành viên

Đại học Huế – Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

GS.TS Nguyễn Trọng Ngữ

1975

Động vật học, Chăn nuôi – Thú y, Thủy sản

Thành viên

Đại học Cần Thơ – Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

PGS.TS Nguyễn Hữu  Ninh

1975

Quản lý

Thành viên

Vụ Khoa  học  và  Công nghệ – Bộ Nông nghiệp và Môi trường

9

TS Lý Hoàng Tùng

1974

Quản lý

Thành viên

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ – Khoa học và Công nghệ

 

STT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐKH

Cơ quan công tác

1

TS Trần Quang Tuyến

1973

Kinh tế chính trị

Chủ tịch

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

2

PGS.TS Phạm Khánh Nam

1975

Kinh tế học hành vi

Phó Chủ tịch

Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh  – Bộ Giáo dục và Đào tạo 

3

PGS.TS Vũ Hoàng Nam

1977

Kinh tế phát triển

Thành viên,

Thư ký khoa học

Trường Đại học Ngoại thương – Bộ Giáo dục và Đào tạo 

4

GS.TSKH Phạm Thị Kim Cương

1976

Kinh tế công

Thành viên

Trường Đại Học Paris Nanterre

5

GS.TS Lê Quốc Hội

1975

Kinh tế phát triển

Thành viên

Nhà xuất bản – Đại học Kinh tế Quốc dân – Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

PGS.TS Phan Đình Nguyên

1975

Quản trị kinh doanh

Thành viên

Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh – Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

PGS.TS Bùi Tất Thắng

1959

Kinh tế chính trị

Thành viên

Hội Phát triển hợp tác kinh tế Việt Nam – ASEAN

8

ThS Đàm Bích Thủy

1961

Quản trị kinh doanh

Thành viên

Trường Đại học FullBright/TV HĐQT Tập đoàn Tasco

9

PGS.TS Phạm Thị Hồng Yến

1975

Kinh tế đối ngoại

Thành viên

Uỷ ban Kinh tế và Tài chính của Quốc hội

 

STT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐKH

Cơ quan công tác

1

PGS.TS Nguyễn Tài Đông

1974

Triết học

Chủ tịch

Viện Triết học –   Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

2

GS.TS Hoàng Khắc Nam

1962

Quan hệ Quốc tế

Phó Chủ tịch

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

3

PGS.TS Phạm Thị Kiên

1984

Triết học

Thành viên, Thư ký khoa học

Viện Khoa học Chính trị xã hội, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh

4

PGS.TS Nguyễn Minh Hằng

1976

Luật học

Thành viên

Học viện Tư pháp – Bộ Tư pháp

5

TS Nguyễn Thị Phương Hoa

1977

Khoa học chính trị

Thành viên

Viện Nghiên cứu Châu Á – Thái Bình Dương, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

6

TS Phạm Trọng Nghĩa

1978

Luật học

Thành viên

Uỷ viên Uỷ ban Xã hội – Quốc hội

7

TS Phạm Đình Nguyên

1972

Quản lý

Thành viên

Học viện Chiến lược Khoa học và Công nghệ – Bộ Khoa học và Công nghệ

8

PGS.TS Đỗ Thị Thuỷ

1980

Khoa học chính trị

Thành viên

Học viện Ngoại giao – Bộ Ngoại giao

9

PGS.TS Trần Nam Tiến

1976

Quan hệ quốc tế

Thành viên

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

 

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐKH

Cơ quan công tác

1

GS.TS Huỳnh Văn Sơn

1976

Giáo dục học

Chủ tịch

Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh – Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

GS.TS Nguyễn Tuấn Anh

1976

Xã hội học

Phó Chủ tịch

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

3

GS.TS Đặng Hoàng Minh

1979

Tâm lý học

Thành viên, Thư ký khoa học

Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội

4

PGS.TS Trần Quang Diệu

1979

Thông tin và truyền thông

Thành viên

Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

5

TS Lê Yên Dung

1969

Quản lý

Thành viên

Vụ Khoa học Xã hội, Nhân văn và Tự nhiên – Bộ Khoa học và Công nghệ

6

PGS.TS Nguyễn Thị Trường Giang

1978

Báo chí

Thành viên

Học viện Báo chí và Tuyên truyền – Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

7

PGS.TS Trịnh Thị Linh

1982

Tâm lý học

Thành viên

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

8

GS.TS Nguyễn Hữu Minh

1957

Xã hội học

Thành viên

Viện Nghiên cứu Con người, Gia đình và Giới – Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

9

GS.TS Trần Trung

1978

Giáo dục học

Thành viên

Học viện Dân tộc – Bộ Dân tộc và Tôn giáo

 

STT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Chức danh trong HĐKH

Cơ quan công tác

1

GS.TS Hoàng Anh Tuấn

1976

Lịch sử Việt Nam

Chủ tịch

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

2

GS.TS Ngô Thị Phương Lan

1974

Dân tộc học

Phó Chủ tịch

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh

3

PGS.TS Quảng Đại Tuyên

1985

Nhân học – Du lịch

Thành viên, Thư ký khoa học

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

4

PGS.TS Nguyễn Tuấn Cường

1980

Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam

Thành viên

Viện Nghiên cứu Hán Nôm – Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

5

PGS.TS Trần Trọng Dương

1980

Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam

Thành viên

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội – Bộ Công thương

6

PGS.TS Nguyễn Thị Hạnh

1973

Lịch sử Thế giới

Thành viên

Học viện Ngoại giao -Bộ Ngoại giao

7

PGS.TS Đinh Hồng Hải

1970

Nghiên cứu Nghệ thuật

Thành viên

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

8

PGS.TS Hoàng Thị Thu Hương

1980

Địa lý nhân văn

Thành viên

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

9

PGS.TS Bùi Hoài Sơn

1975

Quản lý

Thành viên

Ủy ban Văn hóa, Giáo dục của Quốc hội

 

HỘI ĐỒNG KHOA HỌC TIỀM NĂNG

HỘI ĐỒNG KHOA HỌC ĐỘT XUẤT, PHÁT SINH

HỘI ĐỒNG KHOA HỌC HỢP TÁC QUỐC TẾ

HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÁC NHIỆM KỲ

Danh sách các Hội đồng khoa học KHTN&KT nhiệm kỳ 2022 – 2024 (Quyết định số 77/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia về việc thành lập các Hội đồng khoa học ngành trong Khoa học tự nhiên và kỹ thuật)

Danh sách các Hội đồng khoa học KHTN&KT nhiệm kỳ 2019 – 2021 (Quyết định số 259/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia về việc thành lập các Hội đồng khoa học ngành trong Khoa học tự nhiên và kỹ thuật)

Danh sách các Hội đồng khoa học KHTN&KT nhiệm kỳ 2017 – 2019 (Quyết định số 243/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia về việc thành lập các Hội đồng khoa học ngành trong Khoa học tự nhiên và kỹ thuật)

Danh sách các Hội đồng khoa học KHTN&KT nhiệm kỳ 2015 – 2017 (Quyết định số 169/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia về việc thành lập các Hội đồng khoa học ngành trong Khoa học tự nhiên và kỹ thuật)

Danh sách các Hội đồng khoa học KHTN&KT nhiệm kỳ 2009 – 2012 (theo quyết định số 04/QĐ-HĐQL Ngày 15 tháng 6 năm 2009 về việc thành lập các Hội đồng khoa học ngành trong Khoa học tự  nhiên)

Danh sách các Hội đồng khoa học KHTN&KT nhiệm kỳ 2012 – 2015 (theo quyết định số 26/QĐ-HĐQL Ngày 4 tháng 7 năm 2012 về việc thành lập các Hội đồng khoa học ngành trong Khoa học tự  nhiên).

Lên đầu trang