NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KỸ THUẬT
> 300
Đề tài được tài trợ/năm
~ 10.000
Nhà khoa học tham gia đề tài
> 250
Tổ chức chủ trì
~ 3
Công bố quốc tế/đề tài
~ 1
Tiến sĩ được đào tạo/đề tài
CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
5. Quyết định số 256/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 20/12/2019 của Hội đồng quản lý Quỹ phê duyệt Danh mục hướng nghiên cứu cơ bản và hướng nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.
6. Quyết định số 10/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 15/02/2022 của Hội đồng Quản lý Quỹ về việc ban hành Quy định về liêm chính nghiên cứu đối với việc thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ, hỗ trợ.
7. Quyết định số 14/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 18/4/2025 của Hội đồng Quản lý Quỹ phê duyệt Danh mục tạp chí quốc tế có uy tín trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật và khoa học xã hội và nhân văn.
STT | Họ và tên | Chức danh | Chuyên ngành | Cơ quan công tác |
1 | GS.TSKH Đinh Nho Hào | Chủ tịch | Giải tích toán học | Viện Toán học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 | GS.TS Đặng Đức Trọng | Phó Chủ tịch | Giải tích toán học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS Cung Thế Anh | Thành viên | Giải tích toán học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
4 | PGS.TS Ngô Quốc Anh | Thành viên | Giải tích toán học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | GS.TS Lâm Quốc Anh | Thành viên | Tối ưu và điều khiển | Trường Đại học Cần Thơ |
6 | GS.TSKH Phùng Hồ Hải | Thành viên | Một số vấn đề chọn lọc trong đại số, lý thuyết số và tô pô hình học | Viện Toán học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
7 | GS.TS Phan Thành Nam | Thành viên | Giải tích và Vật lý | |
8 | GS.TS Phạm Hữu Anh Ngọc | Thành viên | Tối ưu và điều khiển | Trường Đại học Quốc tế – Đại học |
9 | PGS.TS Nguyễn Duy Tân | Thành viên | Một số vấn đề chọn lọc trong đại số, lý thuyết số và tô pô hình học | Đại học Bách khoa Hà Nội |
STT | Họ và tên | Chức danh | Chuyên ngành | Cơ quan công tác |
1 | PGS.TS Huỳnh Thị Thanh Bình | Chủ tịch | Khoa học máy tính | Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 | GS.TS Trần Đức Tân | Phó Chủ tịch | Khoa học máy tính | Trường Đại học Phenikaa |
3 | PGS.TS Đặng Thế Ngọc | Thành viên | Khoa học thông tin | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
4 | PGS.TS Võ Đình Bảy | Thành viên | Khoa học máy tính | Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
5 | PGS.TS Hà Đắc Bình | Thành viên | Khoa học thông tin | Đại học Duy Tân |
6 | GS.TS Lê Bảo Long | Thành viên | Khoa học thông tin | Đại học Quebec – Canada |
7 | PGS.TS Hoàng Văn Phúc | Thành viên | Khoa học thông tin | Học viện Kỹ thuật Quân sự – Bộ Quốc phòng |
8 | TS Huỳnh Thế Thiện | Thành viên | Khoa học máy tính | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
9 | PGS.TS Quản Thành Thơ | Thành viên | Khoa học máy tính | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
STT | Họ và tên | Chức danh | Chuyên ngành | Cơ quan công tác |
1 | GS.TSKH Lê Văn Hoàng | Chủ tịch | Vật lý lý thuyết và vật lý tính toán | Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
2 | GS.TS Nguyễn Đức Hoà | Phó Chủ tịch | Vật lý chất rắn | Trường Vật liệu – Đại học Bách khoa Hà Nội |
3 | GS.TS Nguyễn Thanh Tùng | Thành viên | Quang học và Quang phổ | Viện Khoa học Vật liệu – Viện Hàn lâm |
4 | PGS.TS Tạ Văn Dương | Thành viên | Quang học và Quang phổ | Học viện Kỹ thuật Quân sự – Bộ Quốc phòng |
5 | PGS.TS Phạm Ngọc Điệp | Thành viên | Vật lý thiên văn, vũ trụ | Trung tâm Vũ trụ Việt Nam – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
6 | GS.TS Phùng Văn Đồng | Thành viên | Vật lý lý thuyết và vật lý tính toán | Trường Đại học Phenikaa |
7 | GS.TS Phan Mạnh Hưởng | Thành viên | Khoa học vật liệu | Đại học Nam Florida – Hoa Kỳ |
8 | GS.TS Vũ Đình Lãm | Thành viên | Vật lý chất rắn | Học viện Khoa học và Công nghệ – Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam |
9 | GS.TS Trần Hoài Nam | Thành viên | Vật lý hạt nhân | Trường Đại học Phenikaa |
STT | Họ và tên | Chức danh | Chuyên ngành | Cơ quan công tác |
1 | PGS.TS Huỳnh Đăng Chính | Chủ tịch | Hóa học vô cơ | Đại học Bách Khoa Hà Nội |
2 | PGS.TS Phạm Cẩm Nam | Phó Chủ tịch | Hóa lý thuyết và hóa lý | Trường Đại học Bách khoa – Đại học |
3 | PGS.TS Trần Mạnh Trí | Thành viên | Hóa học hữu cơ | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – |
4 | PGS.TS Đào Văn Dương | Thành viên | Hấp phụ và xúc tác | Trường Đại học Phenikaa |
5 | PGS.TS Nguyễn Hải Đăng | Thành viên | Hóa học hữu cơ | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
6 | PGS.TS Nguyễn Tuyết Phương | Thành viên | Hóa học vô cơ | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – |
7 | GS.TS Đặng Ngọc Quang | Thành viên | Hóa học hữu cơ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
8 | GS.TS Nguyễn Thị Kim Thanh | Thành viên | Hóa lý, hóa sinh | Đại học College London – Vương Quốc Anh |
9 | PGS.TS Nguyễn Thị Lệ Thu | Thành viên | Hóa học cao phân tử | Trường Đại học Bách khoa – Đại học |
STT | Họ và tên | Chức danh | Chuyên ngành | Cơ quan công tác |
1 | PGS.TS Ngô Đức Thành | Chủ tịch | Khí tượng | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 | PGS.TS Nguyễn Văn Lập | Phó Chủ tịch | Tiến hóa bồn trầm tích | Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 | PGS.TS Phạm Trung Hiếu | Thành viên | Địa động lực | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
4 | TS Trần Ánh Dương | Thành viên | Thủy lực và Tài nguyên nước | Trường Đại học Văn Lang |
5 | TS Bùi Việt Dũng | Thành viên | Tiến hóa bồn trầm tích | Viện Địa chất – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
6 | PGS.TS Nguyễn Hữu Duy | Thành viên | Địa lý | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học |
7 | TS Đỗ Xuân Hồng | Thành viên | Thủy văn | Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
8 | TS Lê Huy Minh | Thành viên | Vật lý địa cầu | Viện Vật lý Địa cầu – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
9 | GS.TS Nguyễn Ngọc Minh | Thành viên | Khoa học đất | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học |
STT | Họ và tên | Chức danh | Chuyên ngành | Cơ quan công tác |
1 | GS.TS Lê Văn Cảnh | Chủ tịch | Cơ học vật rắn | Trường Đại học Công nghệ |
2 | PGS.TS Bùi Quốc Tính | Phó Chủ tịch | Cơ học ứng dụng | Đại học Duy Tân |
3 | PGS.TS Võ Thành Trung | Thành viên | Cơ học định hướng ứng dụng | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
4 | PGS.TS Lê Văn Lịch | Thành viên | Cơ học kỹ thuật | Đại học Bách khoa Hà Nội |
5 | PGS.TS Nguyễn Duy Liêm | Thành viên | Cơ học định hướng ứng dụng | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
6 | PGS.TS Trần Lê Lựu | Thành viên | Kỹ thuật môi trường | Trường Đại học Việt Đức |
7 | PGS.TS Nguyễn Thời Trung | Thành viên | Cơ học vật rắn biến dạng | Trường Đại học Văn Lang |
8 | GS.TS Vũ Văn Trường | Thành viên | Cơ học chất lỏng và chất khí | Trường Đại học Phenikaa |
9 | PGS.TS Hoàng Văn Tùng | Thành viên | Cơ học xây dựng | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
STT | Họ và tên | Chức danh | Chuyên ngành | Cơ quan công tác |
1 | GS.TS Đoàn Như Hải | Chủ tịch | Sinh thái học, Bảo tồn và Phát triển tài nguyên sinh học rừng và biển | Viện Hải dương học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 | GS.TS Tạ Thành Văn | Phó Chủ tịch | Hóa sinh, lý sinh, sinh học phân tử, miễn dịch học | Trường Đại học Y Hà Nội – Bộ Y tế |
3 | PGS.TS Hoàng Văn Tổng | Thành viên | Hóa sinh, lý sinh, sinh học phân tử, miễn dịch học | Học viện Quân y – Bộ Quốc phòng |
4 | PGS.TS Trần Đăng Khánh | Thành viên | Thực vật học, trồng trọt, bảo vệ thực vật | Đại học California, Riverside – Hoa Kỳ |
5 | GS.TS Nguyễn Thị Hoài | Thành viên | Y sinh học, dược học, y học cổ truyền | Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế |
6 | GS.TS Nguyễn Huy Hoàng | Thành viên | Hóa sinh, lý sinh, sinh học phân tử, miễn dịch học | Viện Nghiên cứu hệ gen – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
7 | PGS.TS Lê Minh Hoàng | Thành viên | Động vật học, chăn nuôi – thú y, thủy sản | Trường Đại học Nha Trang |
8 | PGS.TS Ngô Đại Nghiệp | Thành viên | Hóa sinh, lý sinh, sinh học phân tử, miễn dịch học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
9 | PGS.TS Trần Minh Phú | Thành viên | Động vật học, chăn nuôi – thú y, thủy sản | Trường Đại học Cần Thơ |
Danh mục tạp chí
Danh mục tạp chí quốc tế uy tín 2025
Danh mục tạp chí ISI uy tín 2021
Danh mục tạp chí quốc tế uy tín 2021
Danh mục tạp chí ISI uy tín 2019
Danh mục tạp chí quốc tế uy tín 2019
Danh mục tạp chí ISI uy tín 2016
Danh mục tạp chí quốc tế uy tín 2016
Danh mục tạp chí quốc gia uy tín
QUY TRÌNH TRIỂN KHAI

Tiếp nhận hồ sơ

Đánh giá xét chọn

Ký hợp đồng

Quản lý thực hiện

Đánh giá giữa kỳ

Đánh giá nghiệm thu
KẾT QUẢ NỔI BẬT
- All Posts
- Back
- Kết quả tài trợ nổi bật - NCCB KHTN