Print This Post

Thông báo kết quả đánh giá nghiệm thu (đợt 1) đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên do Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ thực hiện từ năm 2009

Từ ngày 09/2/2012 đến 05/03/2012, các Hội đồng khoa học ngành đã họp nghiệm thu đánh giá kết thúc đợt 1 cho 129 đề tài NCCB trong KHTN do Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ thực hiện từ năm 2009 (không bao gồm các đề tài 36 tháng hoặc đề tài đã gia hạn). Kết quả đánh giá nghiệm thu đợt 1 đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên năm 2009 sẽ được gửi tới Chủ nhiệm của các đề tài có tên trong danh sách dưới đây.

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐỀ TÀI NCCB TRONG KHTN DO QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA TÀI TRỢ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2009
Đợt đánh giá: 09/02/2012 – 05/03/2012
Tổng số đề tài đánh giá: 129 đề tài

 

Số TT Mã số Tên đề tài CNĐT Cơ quan chủ trì Kết quả Ghi chú
1. Toán học (44 đề tài)
1   101.01.15.09 Lý thuyết tối ưu vecto đa trị và ứng dụng trong kinh tế GS. TSKH Nguyễn Xuân Tấn Viện Toán học Đạt
2 101.01.02.09 Giải tích phức nhiều biến và lý thuyết đa thế vị GS.TSKH. Lê Mậu Hải Đại học Sư phạm Hà Nội Đạt
3 101.01.06.09 Tính chất định tính các hệ thống điều khiển phi tuyến chịu nhiễu và ứng dụng GS.TSKH. Nguyễn Khoa Sơn Viện Toán học Đạt
4 101.01.07.09 Giải tích điều hòa, sóng nhỏ, và p-adic GS.TSKH Nguyễn Minh Chương Viện Toán học Đạt
5 101.01.09.09 Lý thuyết các bài toán cân bằng và tối ưu trong các hệ thống đa trị GS.TSKH. Phạm Hữu Sách Viện Toán học Đạt
6 101.01.10.09 Lý thuyết kỳ dị và hình học của đa thức PGS.TS. Hà Huy Vui Viện Toán học Đạt
7 101.01.12.09 Số học, Hình học, đối đồng đều của nhóm đại số và các vấn đề có liên quan PGS.TS. Nguyễn Quốc Thắng Viện Toán học Đạt
8 101.01.13.09 Bài toán tối ưu đa mục tiêu không trơn có ràng buộc PGS. TS. Đỗ Văn Lưu Viện Toán học Đạt
9 101.01.14.09 Cấu trúc vành giao hoán Noether địa phương và ứng dụng GS. TSKH. Nguyễn Tự Cường Viện Toán học Đạt
10 101.01.16.09 Đối ngẫu Tannaka và ứng dụng trong hình học đại số và hình học không giao hoán PGS.TSKH.  Phùng Hồ Hải Viện Toán học Đạt
11 101.01.18.09 Một số hướng nghiên cứu chọn lọc trong tô pô và hình học TS.Vũ Thế Khôi Viện Toán học Đạt
12 101.01.19.09 Lý thuyết nevanlinna và các vấn đề liên quan TS. Tạ Thị Hoài An Viện Toán học Đạt
13 101.01.20.09 Ổn định các hệ phương trình vi phân phân hàm và ứng dụng trong lý thuyết điều khiển GS. TSKH.Vũ Ngọc Phát Viện Toán học Đạt
14 101.01.21.09 Đa chập và phép biến đổi tích phân kiểu tích chập suy rộng PGS.TS Nguyễn Xuân Thảo Đại học Thủy lợi Đạt
15 101.01.22.09 Các phương pháp ổn định cho bài toán ngược và bài toán đặt không chỉnh cho phương trình parabolic và elliptic PGS. TSKH Đinh Nho Hào Viện Toán học Đạt
16 101.01.23.09 Độ trơn của nghiệm cho 1 số lớp phương trình vi phân PGS. TS. Nguyễn Minh Trí Viện Toán học Đạt
17 101.01.24.09 Topo, hình học không giao hoán và tính toán lượng tử GS. TSKH. Đỗ Ngọc Diệp Viện Toán học Không đạt
18 101.01.27.09 Giải tích p-adic và ứng dụng GS.TSKH. Hà Huy Khoái Viện Toán học Đạt
19 101.01.29.09 Về vành QF và các vành mở rộng của nó GS. TS. Lê Văn Thuyết Đại học Huế Đạt
20 101.01.30.09 Mặt cực tiểu trong không gian với mật độ và mặc cực đại trong không gian lorentz – minkoski PGS. TS. Đoàn Thế Hiếu Đại học Sư phạm,  Đại học  Huế Đạt
21 101.01.33.09 Modun đối đồng điều địa phương và ứng dụng PGS.TS. Lê Thị Thanh Nhàn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên Đạt
22 101.01.34.09 Một số nghiên cứu định tính cho các phương trình suy rộng và các bài toán tối ưu phi tuyến TS. Bùi Trọng Kiên Đại học Xây dựng Đạt
23 101.01.38.09 Hình học phức và hình học đại số GS. TSKH. Đỗ Đức Thái Đại học Sư phạm Hà nội Đạt
24 101.01.41.09 Chương trình Langlands  TS. Nguyễn Chu Gia Vượng Viện Toán học Không đạt
25 101.01.43.09 Một số vấn đề nghiên cứu chọn lọc trong Quy hoạch toán học và ứng dụng  TS. Nguyễn Phương Anh Đại học Bách khoa  Hà Nội Gia hạn
26 101.01.45.09 Một số hướng chọn lọc trong giải tích toán học và ứng dụng  TS.Đinh Thanh Đức Đại học Quy Nhơn Đạt
27 101.01.46.09 Áp dụng các phương pháp của Giải tích phi tuyến nghiên cứu các bài toán biên elliptie không tuyến tính  PGS.TS Hoàng Quốc Toàn Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia HN Đạt
28 101.01.50.09 Nghiên cứu các tính chất của hàm số qua hình học của phổ GS.TSKH. Hà Huy Bảng Viện Toán học Đạt
29 101.01.51.09 Bất biến modular và Lý thuyết đồng Luân. GS. TS. Nguyễn Hữu Việt Hưng Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia HN Đạt
30 101.01.56.09 Độ phức tạp tính toán trong Đại số giao hoán GS. Lê Tuấn Hoa Viện Toán học Đạt
31 101.01.58.09 Các bài toán biên đối với phương trình, hệ phương trình, đạo hàm riêng trong miền với biên không trơn  và một số ứng dụng vào lý thuyết đàn hồi  PGS. TSKH
Nguyễn Mạnh Hùng
Đại học Sư phạm Hà Nội Đạt
32 101.01.60.09 Iđêan mũ và các vấn đề liên quan GS. TS. Ngô Việt Trung Viện Toán học Đạt
33 101.01.61.09 Sự tồn tại và dáng điệu tiệm cận nghiệm của các phương trình tiến hóa trong không gian hàm chấp nhận được TS. Nguyễn Thiệu Huy Đại học Bách khoa Hà Nội Đạt
34 101.02.08.09 Lý thuyết hệ động lực ngẫu nhiên và ứng dụng GS. TSKH Nguyễn Đình Công Viện Toán học Đạt
35 101.02.17.09 Phương pháp giải các bài toán cân bằng không lồi và ứng dụng GS. TSKH. Lê Dũng Mưu Viện Toán học Đạt
36 101.02.25.09 Dưới vi phân bậc nhất, bậc hai, và ứng dụng trong lý thuyết tối ưu GS.TSKH Nguyễn Đông Yên Viện Toán học Đạt
37 101.02.26.09 Giải tích thô và tính toán khoa học GS. TSKH. Hoàng Xuân Phú Viện Toán học Đạt
38 101.02.32.09 Các định lý giới hạn trong lý thuyết xác suất và ứng dụng PGS. TS. Nguyễn Văn Quảng Đại học Vinh Đạt
39 101.02.39.09 Một số vấn đề chọn lọc trong lý thuyết tối ưu vector TS. Nguyễn Quang Huy Đại học Sư phạm Hà nội 2 Đạt
40 101.02.42.09 Phương pháp song song giải bài toán không chỉnh  GS.TSKH Phạm Kỳ Anh Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia HN Đạt
41 101.02.57.09 Tối ưu d.c mở rộng và ứng dụng GS. Hoàng Tụy Viện Toán học Đạt
42 101.02.63.09 Lý thuyết hệ động lực và ứng dụng trong sinh thái và môi trường GS. TS. Nguyễn Hữu Dư Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia HN Đạt
43 101.02.65.09 Giải tích số trong phương trình vi phân và ứng dụng. GS. TS. Nguyễn Hữu Công Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia HN Đạt
44 101.03.53.09 Một số nghiên cứu định tính về tồn tại, ổn định và điều kiện tối ưu GS. TSKH. Phan Quốc Khánh Đại học Quốc tế- Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh Đạt
2. Tin học (06 đề tài)
45 102.01.05.09 Một số phương pháp toán học trong khôi phục ảnh và tín hiệu GS.TSKH Đinh Dũng Viện Công nghệ thông tin – Đại học quốc gia Hà Nội Đạt
46 102.01.06.09 Các hệ thống phức tạp:  mô hình hóa và mô phỏng PGS.TS. Phan Thị Hà Dương Viện Toán học Đang xử lý kết quả
47 102.01.14.09 Trí tuệ tính toán: các kỹ thuật tiến hóa, thích nghi, và dựa trên tri thức TS. Nguyễn Nhật Quang Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Đạt
48 102.01.18.09 Nghiên cứu phát triển các phương pháp luận và thuật toán giải một số bài toán thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và điều khiển học trong môi trường thông tin mờ với ngữ nghĩa dựa trên đại số gia tử TS. Vũ Như Lân Viện Công nghệ thông tin – Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam Đạt
49 102.01.24.09 Xây dựng mô hình biến đổi Axit Amin của vi rút TS. Lê Sỹ Vinh Trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội Đạt
50 102.01.29.09 Nghiên cứu xây dựng một số thuật toán nhanh giải các bài toán lớn và ứng dụng PGS.TS Đặng Quang Á Viện Công nghệ thông tin – Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam Đạt
3. Vật lý (43 đề tài)
51 103.01.02.09 Nghiên cứu chuyển pha trong hệ hai thành phần. GS. TSKH. Trần Hữu Phát Viện Năng Lượng Nguyên Tử Việt Nam Đạt
52 103.01.09.09 Xây dựng các phương pháp lý thuyết để tính và phân tích các tham số nhiệt động và nhiệt độ nóng chảy của các hệ vật liệu. GS.TSKH.
Nguyễn Văn Hùng
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia Hà Nội Đạt
53 103.01.15.09 Vật lý Higgs trong các mô hình thống nhất. GS.TS Đặng Văn Soa Trường ĐH Sư phạm Hà nội Đạt
54 103.01.16.09 Sự vi phạm số lepton và baryon trong vật lý hạt cơ bản và ứng dụng trong vũ trụ học. GS.TS Hoàng Ngọc Long Viện Vật lý, Viện KH&CN VN Đạt
55 103.01.18.09 Nghiên cứu lý thuyết các hiệu ứng động trong các hệ bán dẫn thấp chiều ( siêu mạng, hố lượng tử, dây lượng tử..). GS. TS Nguyễn Quang Báu ĐH Khoa Học Tự Nhiên- ĐH Quốc Gia Hà Nội Đạt
56 103.01.20.09 Trích xuất thông tin cấu trúc phân tử và theo dõi động học hóa học bằng laser xung cực nhanh sử dụng cơ chế phát xạ sóng hài bậc cao. TSKH. Lê Văn Hoàng ĐH Sư phạm TP HCM Đạt
57 103.01.23.09 Tính chất dao động và sự bức xạ của điện tử từ các hệ chuẩn một chiều. PGS. TS. Trần Công Phong Trường Đại học Sư phạm, ĐH Huế Đạt
58 103.01.26.09 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất lên các tính chất cơ nhiệt và cumulants phổ hấp thụ tia X của bán dẫn nanoscale, siêu mạng bán dẫn, vật dẫn ion và kim loại, hợp kim đất hiếm. GS.TS Vũ Văn Hùng ĐH Sư phạm Hà Nội Đạt
59 103.01.32.09 Nghiên cứu tính đa thù hình của vật liệu oxit gồm SiO2-Al2O3-GeO2-CaO-FeO-MgO. PGS. TS. Phạm Khắc Hùng Viện Vật lý kỹ thuật – ĐH Bách Khoa HN Đạt
60 103.01.77.09 Nghiên cứu phiếm hàm mật  độ về nam châm đơn phân tử. TS. Nguyễn Anh Tuấn ĐH Khoa Học Tự Nhiên- ĐH Quốc Gia Hà Nội Đạt
61 103.02.03.09 Hiệu ứng tương quan trong cấu trúc lớp. PGS. TS.
Nguyễn Quốc Khánh
ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc Gia TP HCM Đạt
62 103.02.100.09 Nghiên cứu mô phỏng từ các nguyên lý ban đầu các cấu trúc Nano bán dẫn thấp chiều. PGS. TS. Vũ Ngọc Tước Trường ĐH Bách Khoa HN Đạt
63 103.02.103.09 Ảnh hưởng của tương tác bề mặt lên tính chất của composit polyme bán dẫn /CNTs. PGS. TS.
Dương Ngọc Huyền
ĐH Bách Khoa Hà Nội Gia hạn
64 103.02.104.09 Ảnh hưởng của hiện tượng uốn cong vùng năng lượng lên tính chất vận chuyển của khí điện tử hai chiều trong các giếng lượng tử bán dẫn vuông góc. PGS. TS.
Nguyễn Huyền Tụng
ĐH Bách Khoa Hà Nội Đạt
65 103.02.107.09 Các cơ chế tán xạ cho hệ hạt tải 2 chiều trong các cấu trúc dị chất dựa trên ZnO và nitride nhóm III. GS. TS. Đoàn Nhật Quang Viện Vật lý, Viện KH&CN VN Đạt
66 103.02.111.09 Nghiên cứu các hiệu ứng phụ thuộc kích thước trong 1 vài hệ nano. GS. TS. Bạch Thành Công ĐH Khoa Học Tự Nhiên- ĐH Quốc Gia Hà Nội Đạt
67 103.02.112.09 Nghiên cứu vật chất tối, năng lượng tối và cấu trúc vũ trụ. TS. Nguyễn Quỳnh Lan Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội Đang xử lý kết quả
68 103.02.12.09 Mô phỏng các hệ đơn giản đơn nguyên tử bằng phương pháp động lực học phân tử. PGS. TS
Võ Văn Hoàng
Trường ĐH Bách Khoa TP Hồ Chí Minh Đạt
69 103.02.21.09 Sự tích tụ của tính kết hợp trong các hệ polariton ngưng tụ. GS. TS.
Trần Thoại Duy Bảo
Viện Vật lý TP Hồ Chí Minh Gia hạn
70 103.02.22.09 Động học lượng tử cho ngưng tụ Bose Einstein của các polariton trong vi hốc bán dẫn. TS. Cao Huy Thiện Viện Vật lý TP Hồ Chí Minh Đạt
71 103.02.29.09 Nghiên cứu các hiệu ứng vật lý của hệ vật liệu manganite và manganit tổng hợp có cấu trúc nano. TS Nguyễn Văn Khiêm ĐH Hồng Đức Đạt
72 103.02.36.09 Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu có chiết suất âm hoạt động ở dải tần số microware. TS. Vũ Đình Lãm Viện Khoa Học Vật Liệu Đạt
73 103.02.40.09 Nghiên cứu chế tạo, cấu trúc và tính chất của vật liệu từ cứng nano tinh thể dị hướng nền đất hiếm và kim loại chuyển tiếp. TS. Nguyễn Huy Dân Viện Khoa Học Vật Liệu Đạt
74 103.02.45.09 Nghiên cứu cơ chế dẫn trong vật liệu đa pha điện từ dạng gốm khối và màng mỏng chế tạo bằng kỹ thuật bốc bay chùm tia laser. PGS. TS
Lê Văn Hồng
Viện Khoa Học Vật Liệu  – Viện KHCN Việt Nam Đạt
75 103.02.48.09 Nghiên cứu một số vấn đề đốt nóng các hệ hạt nano dưới tác động sóng điện từ. GS.TSKH
Nguyễn Xuân Phúc
Viện Khoa Học Vật Liệu Đạt
76 103.02.56.09 Tương quan điện tử trong các tính chất hợp trội và không cân bằng của các mô hình vật liệu tiên tiến. PGS. TS Trần Minh Tiến Viện Vật lý, Viện KH&CN VN Đạt
77 103.02.57.09 Các mô hình lý thuyết  và 1 số ứng dụng của các hệ nano, lượng tử, sinh học. GS. TSKH.
Nguyễn Ái Việt
Viện Vật lý, Viện KH&CN VN Đạt
78 103.02.68.09 Từ tính của các hệ vật liệu vô định hình kích thước nm chế tạo bằng hoá siêu âm. TS. Nguyễn Hoàng Hải Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia Hà Nội Đạt
79 103.02.70.09 Nghiên cứu phương pháp chế tạo, các tính chất và ứng dụng của vật liệu SiC cấu trúc nano. GS. TS. Đào Trần Cao Viện Khoa Học Vật Liệu Gia hạn
80 103.02.73.09 Tính chât quang của chấm lượng tử ZnO ở dạng keo. TS. Ngô Thu Hương ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc Gia Hà Nội Gia hạn
81 103.02.78.09 Trật tự từ và các tính chất truyền dẫn trong các hệ điện tử tương quan mạnh. PGS. TS. Hoàng Anh Tuấn Viện Vật lý, Viện KH&CN VN Đạt
82 103.02.88.09 Nghiên cứu chế tạo và đặc trưng tính chất vật liệu tổ hợp cấu trúc nano ứng dụng trong quang điện tử và quang tử. GS. TS Nguyễn Năng Định ĐH Công Nghệ – ĐH Quốc Gia Hà Nội Đạt
83 103.02.95.09 Nghiên cứu chế tạo 1 số loại linh kiện điện tử và cảm biến trên cơ sở dây nano oxit kim loại bán dẫn. TS. Nguyễn Văn Hiếu Viện đào tạo quốc tế về khoa học vật liệu  ĐH Bách Khoa Hà Nội Đạt
84 103.03.106.09 Các phương pháp mới trong lý thuyết Yang-Mills và ứng dụng để mô tả thống nhất các tương tác cơ bản. GS. TSKH.
Nguyễn Viễn Thọ
ĐH Bách Khoa Hà Nội Gia hạn
85 103.03.24.09 Tổng hợp các hạt nano từ tính với các lớp phủ hoạt tính sinh học để phục vụ cho các nghiên cứu trong y sinh học, đặc biệt ứng dụng để chẩn đoán chính xác bệnh trên người và gia súc. PGS.TS Trần Hoàng Hải Viện Vật Lý TPHCM Đạt
86 103.03.47.09 Nghiên cứu hiệu ứng và cơ chế tản nhiệt sử dụng vật liệu ống nano cácbon, ống nano cácbon định hướng và màng kim cương nhân tạo trong các linh kiện điện tử công suất. PGS. TS. Phan Ngọc Minh Viện Khoa Học Vật Liệu  – Viện KHCN Việt Nam Đạt
87 103.03.49.09 Linh kiện lai kim loại sắt từ/ bán dẫn nano cho ứng dụng Spin điện tử . PGS. TS. Phí Hòa Bình Viện Khoa Học Vật Liệu Gia hạn
88 103.03.55.09 Nghiên cứu lý thuyết về thông tin lượng tử. PGS. TS
Nguyễn Bá Ân
Viện Vật Lý Đạt
89 103.03.69.09 Tính chất điện, từ của nano perovkite. PGS. TS Đặng Lê Minh ĐH Khoa Học Tự Nhiên- ĐH Quốc Gia Hà Nội Gia hạn
90 103.03.93.09 Chế tạo bán dẫn SnO2, A2B6 có cấu trúc nano và nghiên cứu 1 số tính chất vật lý của chúng. TS. Phạm Văn Vĩnh ĐH Sư phạm Hà Nội Đạt
91 103.04.07.09 Nghiên cứu vi mô cấu trúc và tương tác hạt nhân trong các phản ứng tán xạ proton, alpha và ion nặng ở năng lượng thấp và trung bình. PGS. TS. Đào Tiến Khoa Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt Nhân Đạt
92 103.06.14.09 Nghiên cứu phổ tán xạ Raman của các vật liệu perovskite ABO3 (SrTiO3, PbZrTiO3, BiFeO3, BaTiO3,… sắt điện và multiferroic có kích thước từ micromet đến nanomet. PGS.TS. Nguyễn Văn Minh Trường ĐH Sư phạm Hà nội Đạt
93 103.06.42.09 Nghiên cứu hiệu ứng của các lớp vỏ dầy tới tính chất phát xạ và thời gian sống huỳnh quang của vật liệu quang tử nano composite, trên cơ sở các chấm lượng tử”khổng lồ ” CdSe hầu như không bị hiện tượng nhấp nháy “blinking”. PGS. TS. Phạm Thu Nga Viện Khoa Học Vật Liệu Đạt
4. Hóa học (14 đề tài)
94 104.01.09.09 Thiết kế, tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số dãy dẫn chất benzothiazol mới. PGS. TS. Nguyễn Hải Nam Trường Đại học Dược Hà Nội Đạt
95 104.01.110.09 Nghiên cứu các hợp chất có hoạt tính sinh học (kháng khuẩn, kháng virus, chống oxi hóa, ngăn chặn ung thư) từ một số nguồn thực vật, sinh vật của Việt Nam. PGS. TS.Trần Thu Hương Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Gia hạn
96 104.01.121.09 Nghiên cứu các yếu tố sinh hóa đề kháng lên quá trình mất màu (trắng hóa) rạn san hô Việt Nam. PGS. TS.Phạm Quốc Long Viện Hóa học các Hợp chất thiên nhiên – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Đạt
97 104.01.41.09 Nghiên cứu thành phần hóa học theo định hướng hoạt tính kháng NF-κB từ một số cây dược liệu Việt Nam. TS.Nguyễn Tiến Đạt Viện Hóa Sinh biển – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Đạt
98 104.01.47.09 Nghiên cứu biến tính các hợp chất có hoạt tính trao đổi ion làm phụ gia ức chế ăn mòn trong lớp phủ bảo vệ nanocompozit thân thiện môi trường. PGS. TS.Tô Thị Xuân Hằng Viện Kỹ thuật nhiệt đới – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Đạt
99 104.01.50.09 Nghiên cứu và hoàn thiện một số phương pháp mới tổng hợp betamethason và beclomethason từ 9α-hydroxy androstenedione. PGS. TS. Lưu Đức Huy Viện Hóa học – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Đạt
100 104.01.68.09 Cô lập và xác định cấu trúc các hợp chất có hoạt tính ức chế enzyme xanthine oxidase trong việc điều trị bệnh gút từ cây Đại bi, Blumea balsamifera L. – họ Cúc (Asteraceae), và cây Dây chiều, Tetracera scandens (L.)Merr. – họ Sổ (Dilleniaceae). TS. Nguyễn Thị Thanh Mai Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Đạt
101 104.03.06.09 Nghiên cứu điều chế các vật liệu mới để làm xúc tác cho phản ứng sản xuất biodiesel và hấp phụ các hợp chất hữu cơ độc hại có trong nước. PGS. TS. Võ Viễn Trường Đại học Quy Nhơn Đạt
102 104.03.120.09 Điều chế điện cực đồng biến tính bởi màng polymer dẫn điện có cấu trúc nano xốp cho phản ứng khử nitrat trong môi trường nước và khảo sát động học phản ứng. PGS. TS. Nguyễn Thị Phương Thoa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Gia hạn
103 104.03.142.09 Nghiên cứu bản chất liên kết hydro chuyển dời về vùng xanh của andehit, axit cacboxylic, ete và dẫn xuất thế của chúng bằng phương pháp hóa học lượng tử. PGS. TS. Trần Thành Huế Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Đạt
104 104.04.27.09 Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme nanocompozit có khả năng dẫn điện từ vật liệu graphit. TS. Ngô Trịnh Tùng Viện Hóa học – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Đạt
105 104.06.135.09 Sử dụng kỹ thuật vi nhũ tương tổng hợp vật liệu nano oxit sắt từ và ứng dụng tạo nhiên liệu hydro. PGS. TS. Văn Đình Sơn Thọ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Gia hạn
106 104.06.42.09 Nghiên cứu chế tạo xúc tác Fenton dị thể Fe-nanocomposit hiệu quả cao trên nền khóang tổng hợp và tự nhiên (ALPO-5; Than hoạt tính; Đất sét; Diatomit) để xử lý chất ô nhiễm hữu cơ. PGS. TS. Nguyễn Thị Dung Viện Công nghệ hóa học – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Đạt
107 104.07.49.09 Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp phân tích hiện đại để xác định cơ chế và đánh giá hiệu quả quá trình khử độc cho đất và nước bị nhiễm các hóa chất độc hại bằng các giải pháp công nghệ thân thiện với môi trường. PGS. TSKH. Đỗ Ngọc Khuê Viện Công nghệ mới, Viện Khoa học và công nghệ Quân sự – Bộ Quốc phòng Đạt
5. Khoa học Trái đất (02 đề tài)
108 105.01.79.09 Paleozoi trung ở Việt Nam – các dãy địa tầng, tướng đá, cổ địa lý và ảnh hưởng của tạo núi Caledoni GS.TSKH Tống Duy Thanh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đạt
109 105.09.84.09 Nghiên cứu đánh giá tác động của dâng cao mực nước biển đến sự biến đổi đặc tính địa kỹ thuật của các thành tạo đất yếu khu vực vên biển đồng bằng Bắc bộ và ảnh hưởng của chúng đến sự cường hóa các tai biến xói lở, xâm nhập mặn và phá hủy đê biển PGS.TS Đỗ Minh Đức Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đạt
6. Khoa học sự sống (15 đề tài)
110 106.03.59.09 Phân lập và đặc tính hóa vi sinh đối kháng với các loài vi khuẩn gây bệnh thuộc giống Vibrio từ môi trường ao nuôi tôm ở tỉnh Thừa Thiên Huế TS. Ngô Thị Tường Châu Đại học Khoa học Huế Đạt
111 106.05.01.09 Nghiên cứu tính chất hóa-sinh và hoạt tính sinh học của lectin từ rong đỏ chứa Carrageenan được nuôi trồng ở Việt Nam TS. Lê Đình Hùng  Viện nghiên cứu và ứng dụng công nghệ Nha Trang Đạt
112 106.06.05.09 Nghiên cứu mối quan hệ di truyền một số loại cây gỗ quý thuộc chi trắc (Dalbergia) bị đe dọa tuyệt chủng bằng chỉ thị phân tử PGS.TS.Đinh Thị Phòng Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam Đạt
113 106.11.17.09 Đánh giá tình trạng bảo tồn, nhân giống, bảo tồn và phát triển bền vững hai loài thông điển hình có nguy cơ bị tuyệt chủng: Thông đỏ bắc và hoàng đàn hữu liên tại hệ sinh thái núi đá vôi thuộc khu BTTN Bát Đại Sơn, tỉnh Hà Giang và Khu BTTN Hữu Liên, tỉnh Lạng Sơn có sự tham gia của cộng đồng TS. Nguyễn Tiến Hiệp Trung tâm bảo tồn thực vật Gia hạn
114 106.11.20.09 Kiểm kê tính đa dạng thành phần loài, xác định sự phân bố và đánh giá hiện trạng bảo tồn Thông ở một số vùng núi chủ yếu ở Trung Trường Sơn GS. TS. Phan Kế Lộc Đại học Khoa học tự nhiên Đạt
115 106.11.41.09 Kết hợp các phương pháp sinh học phân tử và hình thái trong nghiên cứu phân loại các họ thiên Lý (Asclepiadanceae) và Trúc đào (Apocynaceae) ở Việt Nam TS. Trần Thế Bách Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Đạt
116 106.12.24.09 Nghiên cứu đa dạng sinh học kiến (insecta: hymenoptera: formicidae) ở Việt Nam TS. Bùi Tuấn Việt Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam Đạt
117 106.13.197.09 Nghiên cứu cơ sở khoa học để bảo tồn, phục hồi  và phát triển bền vững  một số loài thuỷ sản quý hiếm ở vùng biển Việt  Nam PGS.TSKH. Phạm Thược Trung tâm Tư vấn, Chuyển giao Công nghệ Nguồn lợi Thuỷ sinh & Môi trường Không đạt
118 106.14.52.09 Nghiên cứu cơ sở khoa học phát triển nguồn lợi thân mềm (MOLLUSCA) ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ PGS.TS. Đỗ Công Thung Viện Tài nguyên và Môi trường Biển Không đạt
119 106.15.04.09 Nghiên cứu sự đa dạng, tính đặc hữu khu hệ và giá trị bảo tồn của các loài ong cánh màng ở Việt Nam PGS. TS. Khuất Đăng Long Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Đạt
120 106.15.10.09 Điều tra đa dạng sinh học thú, chim, bò sát, ếch nhái ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha và vùng phụ cận (tỉnh Sơn La), đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn PGS. TS. Nguyễn Xuân Đặng Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Đạt
121 106.15.13.09 Cấu trúc quần xã Chân khớp (Arthropoda) và vai trò của chúng trong quản lý bền vững hệ sinh thái đất ở Việt Nam PGS.TS. Vũ Quang Mạnh Đại học Sư phạm Hà Nội Đạt
122 106.16.141.09 Nghiên cứu phát triển công nghệ cấy nhân và nhân bản vô tính tạo các dòng tế bào gốc có giá trị y- sinh TS. Bùi Xuân Nguyên Viện Công nghệ sinh học Gia hạn
123 106.99.138.09 Nghiên cứu thành phần loài sán lá truyền qua cá ở người và cá nước ngọt sử dụng phương pháp hình thái học và sinh học phân tử tại Miền Bắc Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Văn Đề Đại học Y Hà Nội Đạt
124 106.99.182.09 Kháng thể trung hoà và cytokine trong sữa mẹ; ảnh hưởng đối với vacxin phòng rotavirus PGS.TS. Đặng Đức Anh Viện vệ sinh dịch tễ Trung uơng Đạt
7. Cơ học (05 đề tài)
125 107.02.06.09 Xác định cơ tính vật liệu bằng thí nghiệm tiếp xúc tạo vết lõm TS Lê Minh Quý Đại học Bách Khoa Hà Nội Đạt
126 107.02.07.09 Nghiên cứu thực nghiệm và tính toán số kết cấu composite cốt sợi và ứng dụng GS. TS Trần Ích Thịnh Đại học Bách Khoa Hà Nội Đạt
127 107.02.08.09 Cơ – lý tính vật liệu hỗn độn nhiều thành phần & thích nghi của các kết cấu đàn dẻo chịu tải trọng động PGS.TSKH. Phạm Đức Chính Viện Cơ học Đạt
128 107.04.03.09 Tính toán động lực học và điều khiển các hệ nhiều vật hỗn hợp bằng phương pháp số GS. TSKH Nguyễn Văn Khang ĐH Bách khoa Hà Nội Đạt
129 107.04.22.09 Dao động ngẫu nhiên và điều khiển kết cấu GS.TSKH Nguyễn Đông Anh Viện Cơ học Đạt

Bài viết liên quan