Thông báo kết quả đánh giá nghiệm thu (đợt 1) đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên do Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ thực hiện từ năm 2009
Từ ngày 09/2/2012 đến 05/03/2012, các Hội đồng khoa học ngành đã họp nghiệm thu đánh giá kết thúc đợt 1 cho 129 đề tài NCCB trong KHTN do Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ thực hiện từ năm 2009 (không bao gồm các đề tài 36 tháng hoặc đề tài đã gia hạn). Kết quả đánh giá nghiệm thu đợt 1 đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên năm 2009 sẽ được gửi tới Chủ nhiệm của các đề tài có tên trong danh sách dưới đây.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐỀ TÀI NCCB TRONG KHTN DO QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA TÀI TRỢ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2009
Đợt đánh giá: 09/02/2012 – 05/03/2012
Tổng số đề tài đánh giá: 129 đề tài
Tổng số đề tài đánh giá: 129 đề tài
Số TT | Mã số | Tên đề tài | CNĐT | Cơ quan chủ trì | Kết quả | Ghi chú |
1. Toán học (44 đề tài) | ||||||
1 | 101.01.15.09 | Lý thuyết tối ưu vecto đa trị và ứng dụng trong kinh tế | GS. TSKH Nguyễn Xuân Tấn | Viện Toán học | Đạt | |
2 | 101.01.02.09 | Giải tích phức nhiều biến và lý thuyết đa thế vị | GS.TSKH. Lê Mậu Hải | Đại học Sư phạm Hà Nội | Đạt | |
3 | 101.01.06.09 | Tính chất định tính các hệ thống điều khiển phi tuyến chịu nhiễu và ứng dụng | GS.TSKH. Nguyễn Khoa Sơn | Viện Toán học | Đạt | |
4 | 101.01.07.09 | Giải tích điều hòa, sóng nhỏ, và p-adic | GS.TSKH Nguyễn Minh Chương | Viện Toán học | Đạt | |
5 | 101.01.09.09 | Lý thuyết các bài toán cân bằng và tối ưu trong các hệ thống đa trị | GS.TSKH. Phạm Hữu Sách | Viện Toán học | Đạt | |
6 | 101.01.10.09 | Lý thuyết kỳ dị và hình học của đa thức | PGS.TS. Hà Huy Vui | Viện Toán học | Đạt | |
7 | 101.01.12.09 | Số học, Hình học, đối đồng đều của nhóm đại số và các vấn đề có liên quan | PGS.TS. Nguyễn Quốc Thắng | Viện Toán học | Đạt | |
8 | 101.01.13.09 | Bài toán tối ưu đa mục tiêu không trơn có ràng buộc | PGS. TS. Đỗ Văn Lưu | Viện Toán học | Đạt | |
9 | 101.01.14.09 | Cấu trúc vành giao hoán Noether địa phương và ứng dụng | GS. TSKH. Nguyễn Tự Cường | Viện Toán học | Đạt | |
10 | 101.01.16.09 | Đối ngẫu Tannaka và ứng dụng trong hình học đại số và hình học không giao hoán | PGS.TSKH. Phùng Hồ Hải | Viện Toán học | Đạt | |
11 | 101.01.18.09 | Một số hướng nghiên cứu chọn lọc trong tô pô và hình học | TS.Vũ Thế Khôi | Viện Toán học | Đạt | |
12 | 101.01.19.09 | Lý thuyết nevanlinna và các vấn đề liên quan | TS. Tạ Thị Hoài An | Viện Toán học | Đạt | |
13 | 101.01.20.09 | Ổn định các hệ phương trình vi phân phân hàm và ứng dụng trong lý thuyết điều khiển | GS. TSKH.Vũ Ngọc Phát | Viện Toán học | Đạt | |
14 | 101.01.21.09 | Đa chập và phép biến đổi tích phân kiểu tích chập suy rộng | PGS.TS Nguyễn Xuân Thảo | Đại học Thủy lợi | Đạt | |
15 | 101.01.22.09 | Các phương pháp ổn định cho bài toán ngược và bài toán đặt không chỉnh cho phương trình parabolic và elliptic | PGS. TSKH Đinh Nho Hào | Viện Toán học | Đạt | |
16 | 101.01.23.09 | Độ trơn của nghiệm cho 1 số lớp phương trình vi phân | PGS. TS. Nguyễn Minh Trí | Viện Toán học | Đạt | |
17 | 101.01.24.09 | Topo, hình học không giao hoán và tính toán lượng tử | GS. TSKH. Đỗ Ngọc Diệp | Viện Toán học | Không đạt | |
18 | 101.01.27.09 | Giải tích p-adic và ứng dụng | GS.TSKH. Hà Huy Khoái | Viện Toán học | Đạt | |
19 | 101.01.29.09 | Về vành QF và các vành mở rộng của nó | GS. TS. Lê Văn Thuyết | Đại học Huế | Đạt | |
20 | 101.01.30.09 | Mặt cực tiểu trong không gian với mật độ và mặc cực đại trong không gian lorentz – minkoski | PGS. TS. Đoàn Thế Hiếu | Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Đạt | |
21 | 101.01.33.09 | Modun đối đồng điều địa phương và ứng dụng | PGS.TS. Lê Thị Thanh Nhàn | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | Đạt | |
22 | 101.01.34.09 | Một số nghiên cứu định tính cho các phương trình suy rộng và các bài toán tối ưu phi tuyến | TS. Bùi Trọng Kiên | Đại học Xây dựng | Đạt | |
23 | 101.01.38.09 | Hình học phức và hình học đại số | GS. TSKH. Đỗ Đức Thái | Đại học Sư phạm Hà nội | Đạt | |
24 | 101.01.41.09 | Chương trình Langlands | TS. Nguyễn Chu Gia Vượng | Viện Toán học | Không đạt | |
25 | 101.01.43.09 | Một số vấn đề nghiên cứu chọn lọc trong Quy hoạch toán học và ứng dụng | TS. Nguyễn Phương Anh | Đại học Bách khoa Hà Nội | Gia hạn | |
26 | 101.01.45.09 | Một số hướng chọn lọc trong giải tích toán học và ứng dụng | TS.Đinh Thanh Đức | Đại học Quy Nhơn | Đạt | |
27 | 101.01.46.09 | Áp dụng các phương pháp của Giải tích phi tuyến nghiên cứu các bài toán biên elliptie không tuyến tính | PGS.TS Hoàng Quốc Toàn | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia HN | Đạt | |
28 | 101.01.50.09 | Nghiên cứu các tính chất của hàm số qua hình học của phổ | GS.TSKH. Hà Huy Bảng | Viện Toán học | Đạt | |
29 | 101.01.51.09 | Bất biến modular và Lý thuyết đồng Luân. | GS. TS. Nguyễn Hữu Việt Hưng | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia HN | Đạt | |
30 | 101.01.56.09 | Độ phức tạp tính toán trong Đại số giao hoán | GS. Lê Tuấn Hoa | Viện Toán học | Đạt | |
31 | 101.01.58.09 | Các bài toán biên đối với phương trình, hệ phương trình, đạo hàm riêng trong miền với biên không trơn và một số ứng dụng vào lý thuyết đàn hồi | PGS. TSKH Nguyễn Mạnh Hùng |
Đại học Sư phạm Hà Nội | Đạt | |
32 | 101.01.60.09 | Iđêan mũ và các vấn đề liên quan | GS. TS. Ngô Việt Trung | Viện Toán học | Đạt | |
33 | 101.01.61.09 | Sự tồn tại và dáng điệu tiệm cận nghiệm của các phương trình tiến hóa trong không gian hàm chấp nhận được | TS. Nguyễn Thiệu Huy | Đại học Bách khoa Hà Nội | Đạt | |
34 | 101.02.08.09 | Lý thuyết hệ động lực ngẫu nhiên và ứng dụng | GS. TSKH Nguyễn Đình Công | Viện Toán học | Đạt | |
35 | 101.02.17.09 | Phương pháp giải các bài toán cân bằng không lồi và ứng dụng | GS. TSKH. Lê Dũng Mưu | Viện Toán học | Đạt | |
36 | 101.02.25.09 | Dưới vi phân bậc nhất, bậc hai, và ứng dụng trong lý thuyết tối ưu | GS.TSKH Nguyễn Đông Yên | Viện Toán học | Đạt | |
37 | 101.02.26.09 | Giải tích thô và tính toán khoa học | GS. TSKH. Hoàng Xuân Phú | Viện Toán học | Đạt | |
38 | 101.02.32.09 | Các định lý giới hạn trong lý thuyết xác suất và ứng dụng | PGS. TS. Nguyễn Văn Quảng | Đại học Vinh | Đạt | |
39 | 101.02.39.09 | Một số vấn đề chọn lọc trong lý thuyết tối ưu vector | TS. Nguyễn Quang Huy | Đại học Sư phạm Hà nội 2 | Đạt | |
40 | 101.02.42.09 | Phương pháp song song giải bài toán không chỉnh | GS.TSKH Phạm Kỳ Anh | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia HN | Đạt | |
41 | 101.02.57.09 | Tối ưu d.c mở rộng và ứng dụng | GS. Hoàng Tụy | Viện Toán học | Đạt | |
42 | 101.02.63.09 | Lý thuyết hệ động lực và ứng dụng trong sinh thái và môi trường | GS. TS. Nguyễn Hữu Dư | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia HN | Đạt | |
43 | 101.02.65.09 | Giải tích số trong phương trình vi phân và ứng dụng. | GS. TS. Nguyễn Hữu Công | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia HN | Đạt | |
44 | 101.03.53.09 | Một số nghiên cứu định tính về tồn tại, ổn định và điều kiện tối ưu | GS. TSKH. Phan Quốc Khánh | Đại học Quốc tế- Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh | Đạt | |
2. Tin học (06 đề tài) | ||||||
45 | 102.01.05.09 | Một số phương pháp toán học trong khôi phục ảnh và tín hiệu | GS.TSKH Đinh Dũng | Viện Công nghệ thông tin – Đại học quốc gia Hà Nội | Đạt | |
46 | 102.01.06.09 | Các hệ thống phức tạp: mô hình hóa và mô phỏng | PGS.TS. Phan Thị Hà Dương | Viện Toán học | Đang xử lý kết quả | |
47 | 102.01.14.09 | Trí tuệ tính toán: các kỹ thuật tiến hóa, thích nghi, và dựa trên tri thức | TS. Nguyễn Nhật Quang | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Đạt | |
48 | 102.01.18.09 | Nghiên cứu phát triển các phương pháp luận và thuật toán giải một số bài toán thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và điều khiển học trong môi trường thông tin mờ với ngữ nghĩa dựa trên đại số gia tử | TS. Vũ Như Lân | Viện Công nghệ thông tin – Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam | Đạt | |
49 | 102.01.24.09 | Xây dựng mô hình biến đổi Axit Amin của vi rút | TS. Lê Sỹ Vinh | Trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội | Đạt | |
50 | 102.01.29.09 | Nghiên cứu xây dựng một số thuật toán nhanh giải các bài toán lớn và ứng dụng | PGS.TS Đặng Quang Á | Viện Công nghệ thông tin – Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam | Đạt | |
3. Vật lý (43 đề tài) | ||||||
51 | 103.01.02.09 | Nghiên cứu chuyển pha trong hệ hai thành phần. | GS. TSKH. Trần Hữu Phát | Viện Năng Lượng Nguyên Tử Việt Nam | Đạt | |
52 | 103.01.09.09 | Xây dựng các phương pháp lý thuyết để tính và phân tích các tham số nhiệt động và nhiệt độ nóng chảy của các hệ vật liệu. | GS.TSKH. Nguyễn Văn Hùng |
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia Hà Nội | Đạt | |
53 | 103.01.15.09 | Vật lý Higgs trong các mô hình thống nhất. | GS.TS Đặng Văn Soa | Trường ĐH Sư phạm Hà nội | Đạt | |
54 | 103.01.16.09 | Sự vi phạm số lepton và baryon trong vật lý hạt cơ bản và ứng dụng trong vũ trụ học. | GS.TS Hoàng Ngọc Long | Viện Vật lý, Viện KH&CN VN | Đạt | |
55 | 103.01.18.09 | Nghiên cứu lý thuyết các hiệu ứng động trong các hệ bán dẫn thấp chiều ( siêu mạng, hố lượng tử, dây lượng tử..). | GS. TS Nguyễn Quang Báu | ĐH Khoa Học Tự Nhiên- ĐH Quốc Gia Hà Nội | Đạt | |
56 | 103.01.20.09 | Trích xuất thông tin cấu trúc phân tử và theo dõi động học hóa học bằng laser xung cực nhanh sử dụng cơ chế phát xạ sóng hài bậc cao. | TSKH. Lê Văn Hoàng | ĐH Sư phạm TP HCM | Đạt | |
57 | 103.01.23.09 | Tính chất dao động và sự bức xạ của điện tử từ các hệ chuẩn một chiều. | PGS. TS. Trần Công Phong | Trường Đại học Sư phạm, ĐH Huế | Đạt | |
58 | 103.01.26.09 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất lên các tính chất cơ nhiệt và cumulants phổ hấp thụ tia X của bán dẫn nanoscale, siêu mạng bán dẫn, vật dẫn ion và kim loại, hợp kim đất hiếm. | GS.TS Vũ Văn Hùng | ĐH Sư phạm Hà Nội | Đạt | |
59 | 103.01.32.09 | Nghiên cứu tính đa thù hình của vật liệu oxit gồm SiO2-Al2O3-GeO2-CaO-FeO-MgO. | PGS. TS. Phạm Khắc Hùng | Viện Vật lý kỹ thuật – ĐH Bách Khoa HN | Đạt | |
60 | 103.01.77.09 | Nghiên cứu phiếm hàm mật độ về nam châm đơn phân tử. | TS. Nguyễn Anh Tuấn | ĐH Khoa Học Tự Nhiên- ĐH Quốc Gia Hà Nội | Đạt | |
61 | 103.02.03.09 | Hiệu ứng tương quan trong cấu trúc lớp. | PGS. TS. Nguyễn Quốc Khánh |
ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc Gia TP HCM | Đạt | |
62 | 103.02.100.09 | Nghiên cứu mô phỏng từ các nguyên lý ban đầu các cấu trúc Nano bán dẫn thấp chiều. | PGS. TS. Vũ Ngọc Tước | Trường ĐH Bách Khoa HN | Đạt | |
63 | 103.02.103.09 | Ảnh hưởng của tương tác bề mặt lên tính chất của composit polyme bán dẫn /CNTs. | PGS. TS. Dương Ngọc Huyền |
ĐH Bách Khoa Hà Nội | Gia hạn | |
64 | 103.02.104.09 | Ảnh hưởng của hiện tượng uốn cong vùng năng lượng lên tính chất vận chuyển của khí điện tử hai chiều trong các giếng lượng tử bán dẫn vuông góc. | PGS. TS. Nguyễn Huyền Tụng |
ĐH Bách Khoa Hà Nội | Đạt | |
65 | 103.02.107.09 | Các cơ chế tán xạ cho hệ hạt tải 2 chiều trong các cấu trúc dị chất dựa trên ZnO và nitride nhóm III. | GS. TS. Đoàn Nhật Quang | Viện Vật lý, Viện KH&CN VN | Đạt | |
66 | 103.02.111.09 | Nghiên cứu các hiệu ứng phụ thuộc kích thước trong 1 vài hệ nano. | GS. TS. Bạch Thành Công | ĐH Khoa Học Tự Nhiên- ĐH Quốc Gia Hà Nội | Đạt | |
67 | 103.02.112.09 | Nghiên cứu vật chất tối, năng lượng tối và cấu trúc vũ trụ. | TS. Nguyễn Quỳnh Lan | Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội | Đang xử lý kết quả | |
68 | 103.02.12.09 | Mô phỏng các hệ đơn giản đơn nguyên tử bằng phương pháp động lực học phân tử. | PGS. TS Võ Văn Hoàng |
Trường ĐH Bách Khoa TP Hồ Chí Minh | Đạt | |
69 | 103.02.21.09 | Sự tích tụ của tính kết hợp trong các hệ polariton ngưng tụ. | GS. TS. Trần Thoại Duy Bảo |
Viện Vật lý TP Hồ Chí Minh | Gia hạn | |
70 | 103.02.22.09 | Động học lượng tử cho ngưng tụ Bose Einstein của các polariton trong vi hốc bán dẫn. | TS. Cao Huy Thiện | Viện Vật lý TP Hồ Chí Minh | Đạt | |
71 | 103.02.29.09 | Nghiên cứu các hiệu ứng vật lý của hệ vật liệu manganite và manganit tổng hợp có cấu trúc nano. | TS Nguyễn Văn Khiêm | ĐH Hồng Đức | Đạt | |
72 | 103.02.36.09 | Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu có chiết suất âm hoạt động ở dải tần số microware. | TS. Vũ Đình Lãm | Viện Khoa Học Vật Liệu | Đạt | |
73 | 103.02.40.09 | Nghiên cứu chế tạo, cấu trúc và tính chất của vật liệu từ cứng nano tinh thể dị hướng nền đất hiếm và kim loại chuyển tiếp. | TS. Nguyễn Huy Dân | Viện Khoa Học Vật Liệu | Đạt | |
74 | 103.02.45.09 | Nghiên cứu cơ chế dẫn trong vật liệu đa pha điện từ dạng gốm khối và màng mỏng chế tạo bằng kỹ thuật bốc bay chùm tia laser. | PGS. TS Lê Văn Hồng |
Viện Khoa Học Vật Liệu – Viện KHCN Việt Nam | Đạt | |
75 | 103.02.48.09 | Nghiên cứu một số vấn đề đốt nóng các hệ hạt nano dưới tác động sóng điện từ. | GS.TSKH Nguyễn Xuân Phúc |
Viện Khoa Học Vật Liệu | Đạt | |
76 | 103.02.56.09 | Tương quan điện tử trong các tính chất hợp trội và không cân bằng của các mô hình vật liệu tiên tiến. | PGS. TS Trần Minh Tiến | Viện Vật lý, Viện KH&CN VN | Đạt | |
77 | 103.02.57.09 | Các mô hình lý thuyết và 1 số ứng dụng của các hệ nano, lượng tử, sinh học. | GS. TSKH. Nguyễn Ái Việt |
Viện Vật lý, Viện KH&CN VN | Đạt | |
78 | 103.02.68.09 | Từ tính của các hệ vật liệu vô định hình kích thước nm chế tạo bằng hoá siêu âm. | TS. Nguyễn Hoàng Hải | Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia Hà Nội | Đạt | |
79 | 103.02.70.09 | Nghiên cứu phương pháp chế tạo, các tính chất và ứng dụng của vật liệu SiC cấu trúc nano. | GS. TS. Đào Trần Cao | Viện Khoa Học Vật Liệu | Gia hạn | |
80 | 103.02.73.09 | Tính chât quang của chấm lượng tử ZnO ở dạng keo. | TS. Ngô Thu Hương | ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc Gia Hà Nội | Gia hạn | |
81 | 103.02.78.09 | Trật tự từ và các tính chất truyền dẫn trong các hệ điện tử tương quan mạnh. | PGS. TS. Hoàng Anh Tuấn | Viện Vật lý, Viện KH&CN VN | Đạt | |
82 | 103.02.88.09 | Nghiên cứu chế tạo và đặc trưng tính chất vật liệu tổ hợp cấu trúc nano ứng dụng trong quang điện tử và quang tử. | GS. TS Nguyễn Năng Định | ĐH Công Nghệ – ĐH Quốc Gia Hà Nội | Đạt | |
83 | 103.02.95.09 | Nghiên cứu chế tạo 1 số loại linh kiện điện tử và cảm biến trên cơ sở dây nano oxit kim loại bán dẫn. | TS. Nguyễn Văn Hiếu | Viện đào tạo quốc tế về khoa học vật liệu ĐH Bách Khoa Hà Nội | Đạt | |
84 | 103.03.106.09 | Các phương pháp mới trong lý thuyết Yang-Mills và ứng dụng để mô tả thống nhất các tương tác cơ bản. | GS. TSKH. Nguyễn Viễn Thọ |
ĐH Bách Khoa Hà Nội | Gia hạn | |
85 | 103.03.24.09 | Tổng hợp các hạt nano từ tính với các lớp phủ hoạt tính sinh học để phục vụ cho các nghiên cứu trong y sinh học, đặc biệt ứng dụng để chẩn đoán chính xác bệnh trên người và gia súc. | PGS.TS Trần Hoàng Hải | Viện Vật Lý TPHCM | Đạt | |
86 | 103.03.47.09 | Nghiên cứu hiệu ứng và cơ chế tản nhiệt sử dụng vật liệu ống nano cácbon, ống nano cácbon định hướng và màng kim cương nhân tạo trong các linh kiện điện tử công suất. | PGS. TS. Phan Ngọc Minh | Viện Khoa Học Vật Liệu – Viện KHCN Việt Nam | Đạt | |
87 | 103.03.49.09 | Linh kiện lai kim loại sắt từ/ bán dẫn nano cho ứng dụng Spin điện tử . | PGS. TS. Phí Hòa Bình | Viện Khoa Học Vật Liệu | Gia hạn | |
88 | 103.03.55.09 | Nghiên cứu lý thuyết về thông tin lượng tử. | PGS. TS Nguyễn Bá Ân |
Viện Vật Lý | Đạt | |
89 | 103.03.69.09 | Tính chất điện, từ của nano perovkite. | PGS. TS Đặng Lê Minh | ĐH Khoa Học Tự Nhiên- ĐH Quốc Gia Hà Nội | Gia hạn | |
90 | 103.03.93.09 | Chế tạo bán dẫn SnO2, A2B6 có cấu trúc nano và nghiên cứu 1 số tính chất vật lý của chúng. | TS. Phạm Văn Vĩnh | ĐH Sư phạm Hà Nội | Đạt | |
91 | 103.04.07.09 | Nghiên cứu vi mô cấu trúc và tương tác hạt nhân trong các phản ứng tán xạ proton, alpha và ion nặng ở năng lượng thấp và trung bình. | PGS. TS. Đào Tiến Khoa | Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt Nhân | Đạt | |
92 | 103.06.14.09 | Nghiên cứu phổ tán xạ Raman của các vật liệu perovskite ABO3 (SrTiO3, PbZrTiO3, BiFeO3, BaTiO3,… sắt điện và multiferroic có kích thước từ micromet đến nanomet. | PGS.TS. Nguyễn Văn Minh | Trường ĐH Sư phạm Hà nội | Đạt | |
93 | 103.06.42.09 | Nghiên cứu hiệu ứng của các lớp vỏ dầy tới tính chất phát xạ và thời gian sống huỳnh quang của vật liệu quang tử nano composite, trên cơ sở các chấm lượng tử”khổng lồ ” CdSe hầu như không bị hiện tượng nhấp nháy “blinking”. | PGS. TS. Phạm Thu Nga | Viện Khoa Học Vật Liệu | Đạt | |
4. Hóa học (14 đề tài) | ||||||
94 | 104.01.09.09 | Thiết kế, tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số dãy dẫn chất benzothiazol mới. | PGS. TS. Nguyễn Hải Nam | Trường Đại học Dược Hà Nội | Đạt | |
95 | 104.01.110.09 | Nghiên cứu các hợp chất có hoạt tính sinh học (kháng khuẩn, kháng virus, chống oxi hóa, ngăn chặn ung thư) từ một số nguồn thực vật, sinh vật của Việt Nam. | PGS. TS.Trần Thu Hương | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Gia hạn | |
96 | 104.01.121.09 | Nghiên cứu các yếu tố sinh hóa đề kháng lên quá trình mất màu (trắng hóa) rạn san hô Việt Nam. | PGS. TS.Phạm Quốc Long | Viện Hóa học các Hợp chất thiên nhiên – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Đạt | |
97 | 104.01.41.09 | Nghiên cứu thành phần hóa học theo định hướng hoạt tính kháng NF-κB từ một số cây dược liệu Việt Nam. | TS.Nguyễn Tiến Đạt | Viện Hóa Sinh biển – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Đạt | |
98 | 104.01.47.09 | Nghiên cứu biến tính các hợp chất có hoạt tính trao đổi ion làm phụ gia ức chế ăn mòn trong lớp phủ bảo vệ nanocompozit thân thiện môi trường. | PGS. TS.Tô Thị Xuân Hằng | Viện Kỹ thuật nhiệt đới – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Đạt | |
99 | 104.01.50.09 | Nghiên cứu và hoàn thiện một số phương pháp mới tổng hợp betamethason và beclomethason từ 9α-hydroxy androstenedione. | PGS. TS. Lưu Đức Huy | Viện Hóa học – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Đạt | |
100 | 104.01.68.09 | Cô lập và xác định cấu trúc các hợp chất có hoạt tính ức chế enzyme xanthine oxidase trong việc điều trị bệnh gút từ cây Đại bi, Blumea balsamifera L. – họ Cúc (Asteraceae), và cây Dây chiều, Tetracera scandens (L.)Merr. – họ Sổ (Dilleniaceae). | TS. Nguyễn Thị Thanh Mai | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Đạt | |
101 | 104.03.06.09 | Nghiên cứu điều chế các vật liệu mới để làm xúc tác cho phản ứng sản xuất biodiesel và hấp phụ các hợp chất hữu cơ độc hại có trong nước. | PGS. TS. Võ Viễn | Trường Đại học Quy Nhơn | Đạt | |
102 | 104.03.120.09 | Điều chế điện cực đồng biến tính bởi màng polymer dẫn điện có cấu trúc nano xốp cho phản ứng khử nitrat trong môi trường nước và khảo sát động học phản ứng. | PGS. TS. Nguyễn Thị Phương Thoa | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Gia hạn | |
103 | 104.03.142.09 | Nghiên cứu bản chất liên kết hydro chuyển dời về vùng xanh của andehit, axit cacboxylic, ete và dẫn xuất thế của chúng bằng phương pháp hóa học lượng tử. | PGS. TS. Trần Thành Huế | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Đạt | |
104 | 104.04.27.09 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme nanocompozit có khả năng dẫn điện từ vật liệu graphit. | TS. Ngô Trịnh Tùng | Viện Hóa học – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Đạt | |
105 | 104.06.135.09 | Sử dụng kỹ thuật vi nhũ tương tổng hợp vật liệu nano oxit sắt từ và ứng dụng tạo nhiên liệu hydro. | PGS. TS. Văn Đình Sơn Thọ | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Gia hạn | |
106 | 104.06.42.09 | Nghiên cứu chế tạo xúc tác Fenton dị thể Fe-nanocomposit hiệu quả cao trên nền khóang tổng hợp và tự nhiên (ALPO-5; Than hoạt tính; Đất sét; Diatomit) để xử lý chất ô nhiễm hữu cơ. | PGS. TS. Nguyễn Thị Dung | Viện Công nghệ hóa học – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Đạt | |
107 | 104.07.49.09 | Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp phân tích hiện đại để xác định cơ chế và đánh giá hiệu quả quá trình khử độc cho đất và nước bị nhiễm các hóa chất độc hại bằng các giải pháp công nghệ thân thiện với môi trường. | PGS. TSKH. Đỗ Ngọc Khuê | Viện Công nghệ mới, Viện Khoa học và công nghệ Quân sự – Bộ Quốc phòng | Đạt | |
5. Khoa học Trái đất (02 đề tài) | ||||||
108 | 105.01.79.09 | Paleozoi trung ở Việt Nam – các dãy địa tầng, tướng đá, cổ địa lý và ảnh hưởng của tạo núi Caledoni | GS.TSKH Tống Duy Thanh | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | Đạt | |
109 | 105.09.84.09 | Nghiên cứu đánh giá tác động của dâng cao mực nước biển đến sự biến đổi đặc tính địa kỹ thuật của các thành tạo đất yếu khu vực vên biển đồng bằng Bắc bộ và ảnh hưởng của chúng đến sự cường hóa các tai biến xói lở, xâm nhập mặn và phá hủy đê biển | PGS.TS Đỗ Minh Đức | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | Đạt | |
6. Khoa học sự sống (15 đề tài) | ||||||
110 | 106.03.59.09 | Phân lập và đặc tính hóa vi sinh đối kháng với các loài vi khuẩn gây bệnh thuộc giống Vibrio từ môi trường ao nuôi tôm ở tỉnh Thừa Thiên Huế | TS. Ngô Thị Tường Châu | Đại học Khoa học Huế | Đạt | |
111 | 106.05.01.09 | Nghiên cứu tính chất hóa-sinh và hoạt tính sinh học của lectin từ rong đỏ chứa Carrageenan được nuôi trồng ở Việt Nam | TS. Lê Đình Hùng | Viện nghiên cứu và ứng dụng công nghệ Nha Trang | Đạt | |
112 | 106.06.05.09 | Nghiên cứu mối quan hệ di truyền một số loại cây gỗ quý thuộc chi trắc (Dalbergia) bị đe dọa tuyệt chủng bằng chỉ thị phân tử | PGS.TS.Đinh Thị Phòng | Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam | Đạt | |
113 | 106.11.17.09 | Đánh giá tình trạng bảo tồn, nhân giống, bảo tồn và phát triển bền vững hai loài thông điển hình có nguy cơ bị tuyệt chủng: Thông đỏ bắc và hoàng đàn hữu liên tại hệ sinh thái núi đá vôi thuộc khu BTTN Bát Đại Sơn, tỉnh Hà Giang và Khu BTTN Hữu Liên, tỉnh Lạng Sơn có sự tham gia của cộng đồng | TS. Nguyễn Tiến Hiệp | Trung tâm bảo tồn thực vật | Gia hạn | |
114 | 106.11.20.09 | Kiểm kê tính đa dạng thành phần loài, xác định sự phân bố và đánh giá hiện trạng bảo tồn Thông ở một số vùng núi chủ yếu ở Trung Trường Sơn | GS. TS. Phan Kế Lộc | Đại học Khoa học tự nhiên | Đạt | |
115 | 106.11.41.09 | Kết hợp các phương pháp sinh học phân tử và hình thái trong nghiên cứu phân loại các họ thiên Lý (Asclepiadanceae) và Trúc đào (Apocynaceae) ở Việt Nam | TS. Trần Thế Bách | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật | Đạt | |
116 | 106.12.24.09 | Nghiên cứu đa dạng sinh học kiến (insecta: hymenoptera: formicidae) ở Việt Nam | TS. Bùi Tuấn Việt | Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam | Đạt | |
117 | 106.13.197.09 | Nghiên cứu cơ sở khoa học để bảo tồn, phục hồi và phát triển bền vững một số loài thuỷ sản quý hiếm ở vùng biển Việt Nam | PGS.TSKH. Phạm Thược | Trung tâm Tư vấn, Chuyển giao Công nghệ Nguồn lợi Thuỷ sinh & Môi trường | Không đạt | |
118 | 106.14.52.09 | Nghiên cứu cơ sở khoa học phát triển nguồn lợi thân mềm (MOLLUSCA) ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ | PGS.TS. Đỗ Công Thung | Viện Tài nguyên và Môi trường Biển | Không đạt | |
119 | 106.15.04.09 | Nghiên cứu sự đa dạng, tính đặc hữu khu hệ và giá trị bảo tồn của các loài ong cánh màng ở Việt Nam | PGS. TS. Khuất Đăng Long | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật | Đạt | |
120 | 106.15.10.09 | Điều tra đa dạng sinh học thú, chim, bò sát, ếch nhái ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha và vùng phụ cận (tỉnh Sơn La), đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn | PGS. TS. Nguyễn Xuân Đặng | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật | Đạt | |
121 | 106.15.13.09 | Cấu trúc quần xã Chân khớp (Arthropoda) và vai trò của chúng trong quản lý bền vững hệ sinh thái đất ở Việt Nam | PGS.TS. Vũ Quang Mạnh | Đại học Sư phạm Hà Nội | Đạt | |
122 | 106.16.141.09 | Nghiên cứu phát triển công nghệ cấy nhân và nhân bản vô tính tạo các dòng tế bào gốc có giá trị y- sinh | TS. Bùi Xuân Nguyên | Viện Công nghệ sinh học | Gia hạn | |
123 | 106.99.138.09 | Nghiên cứu thành phần loài sán lá truyền qua cá ở người và cá nước ngọt sử dụng phương pháp hình thái học và sinh học phân tử tại Miền Bắc Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Văn Đề | Đại học Y Hà Nội | Đạt | |
124 | 106.99.182.09 | Kháng thể trung hoà và cytokine trong sữa mẹ; ảnh hưởng đối với vacxin phòng rotavirus | PGS.TS. Đặng Đức Anh | Viện vệ sinh dịch tễ Trung uơng | Đạt | |
7. Cơ học (05 đề tài) | ||||||
125 | 107.02.06.09 | Xác định cơ tính vật liệu bằng thí nghiệm tiếp xúc tạo vết lõm | TS Lê Minh Quý | Đại học Bách Khoa Hà Nội | Đạt | |
126 | 107.02.07.09 | Nghiên cứu thực nghiệm và tính toán số kết cấu composite cốt sợi và ứng dụng | GS. TS Trần Ích Thịnh | Đại học Bách Khoa Hà Nội | Đạt | |
127 | 107.02.08.09 | Cơ – lý tính vật liệu hỗn độn nhiều thành phần & thích nghi của các kết cấu đàn dẻo chịu tải trọng động | PGS.TSKH. Phạm Đức Chính | Viện Cơ học | Đạt | |
128 | 107.04.03.09 | Tính toán động lực học và điều khiển các hệ nhiều vật hỗn hợp bằng phương pháp số | GS. TSKH Nguyễn Văn Khang | ĐH Bách khoa Hà Nội | Đạt | |
129 | 107.04.22.09 | Dao động ngẫu nhiên và điều khiển kết cấu | GS.TSKH Nguyễn Đông Anh | Viện Cơ học | Đạt |