Thông báo phê duyệt đợt 2 “Danh mục đề tài NCCB trong KHTN được Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ” thực hiện từ năm 2012
Ngày 12/3/2012, Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ khoa học và công nghệ quốc gia đã phê duyệt đợt 2 Danh mục 73 đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên được Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ thực hiện từ năm 2012 (Quyết định số 12/QĐ-HĐQLQ). Danh sách cụ thể các đề tài được phê duyệt đợt này được liệt kê dưới đây:
STT | Mã số | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Đơn vị chủ trì | Thời gian thực hiện (tháng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TOÁN HỌC (35 đề tài) | |||||
1 | 101.01-2011.05 | Phép biến đổi tích phân kiểu tích chập suy rộng và ứng dụng | PGS.TS Nguyễn Xuân Thảo | Đại học Bách khoa Hà Nội | 24 |
2 | 101.01-2011.06 | Bất biến modular và Lý thuyết đồng luân | GS.TSKH Nguyễn Hữu Việt Hưng | Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
3 | 101.01-2011.10 | Một số vấn đề trong giải tích biến phân và tối ưu hóa | GS.TSKH Phan Quốc Khánh | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 24 |
4 | 101.01-2011.15 | Một số hướng chọn lọc trong Giải tích toán học và ứng dụng | PGS. TS Đinh Thanh Đức | Đại học Quy Nhơn | 24 |
5 | 101.01-2011.18 | Nghiên cứu các trường hợp tới hạn, suy biến và kỳ dị của bài toán biên không đều đối với phương trình elliptic không tuyến tính | PGS.TS Hoàng Quốc Toàn | Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
6 | 101.01-2011.20 | Tính Cohen-Macaulay, tính catenary và môđun đối đồng điều địa phương | PGS.TS Lê Thị Thanh Nhàn | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 24 |
7 | 101.01-2011.23 | Một số nghiên cứu định tính cho các bài toán điều khiển tối ưu với phương trình vi phân thường và phương trình đạo hàm riêng | TS. Bùi Trọng Kiên | Đại học Xây dựng | 24 |
8 | 101.01-2011.25 | Lý thuyết định tính các phương trình vi phân hàm đạo hàm riêng | PGS.TS Nguyễn Thiệu Huy | Đại học Bách khoa Hà Nội | 24 |
9 | 101.01-2011.26 | Hình học của đường và mặt trong các không gian với mật độ | PGS.TS Đoàn Thế Hiếu | Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 24 |
10 | 101.01-2011.29 | Hình học phức hyperbolic và hình học Diophantine | GS.TSKH Đỗ Đức Thái | Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 |
11 | 101.01-2011.30 | Các bài toán biên đối với hệ phương trình không dừng trong các trụ với đáy không trơn và một số ứng dụng vào lý thuyết đàn hồi . | GS. TSKH. Nguyễn Mạnh Hùng | Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 |
12 | 101.01-2011.32 | Nghiên cứu các tính chất của hàm số qua biến đổi Fourier | GS. TSKH. Hà Huy Bảng | Viện Toán học | 24 |
13 | 101.01-2011.34 | Một số khía cạnh hình học và số học của nhóm đại số | PGS. TSKH. Phùng Hồ Hải | Viện Toán học | 24 |
14 | 101.01-2011.35 | Các bài toán Buchi, Hensley cho các hàm phân hình và một số vấn đề liên quan | PGS. TS Tạ Thị Hoài An | Viện Toán học | 24 |
15 | 101.01-2011.37 | Các khía cạnh tính toán và tổ hợp của idêan mũ | GS.TSKH Ngô Việt Trung | Viện Toán học | 24 |
16 | 101.01-2011.38 | Một số bài toán về tối ưu và điều khiển hệ động lực chịu nhiễu bất định | GS.TSKH Nguyễn Khoa Sơn | Viện Toán học | 24 |
17 | 101.01-2011.40 | Số học, Hình học, và Đối đồng điều của Nhóm đại số và các vấn đề liên quan trên trường không đóng đại số | GS.TS Nguyễn Quốc Thắng | Viện Toán học | 17 |
18 | 101.01-2011.41 | Nghiên cứu tính trơn của nghiệm cho một số lớp phương trình vi phân | PGS.TSKH Nguyễn Minh Trí |
Viện Toán học | 24 |
19 | 101.01-2011.42 | Toán tử giả vi phân, sóng nhỏ trên các trường thực, p-adic | TSKH. Nguyễn Minh Chương | Viện Toán học | 24 |
20 | 101.01-2011.44 | Các ánh xạ đa thức và ứng dụng | PGS.TSKH Hà Huy Vui |
Viện Toán học | 24 |
21 | 101.01-2011.46 | Nhóm cơ bản và bất biến của các đa tạp chiều thấp | TS. Vũ Thế Khôi | Viện Toán học | 24 |
22 | 101.01-2011.48 | Đại số máy tính và Độ phức tạp tính toán | GS.TSKH Lê Tuấn Hoa | Viện Toán học | 24 |
23 | 101.01-2011.49 | Một số vấn đề chọn lọc trong đại số địa phương và lý thuyết bội | GS.TSKH Nguyễn Tự Cường |
Viện Toán học | 24 |
24 | 101.01-2011.51 | Ổn định và điều khiển các hệ động lực với trễ biến thiên mở rộng | GS.TSKH Vũ Ngọc Phát | Viện Toán học | 24 |
25 | 101.01-2011.52 | Giải tích đa trị và các bài toán cân bằng | GS.TSKH Phạm Hữu Sách | Viện Toán học | 24 |
26 | 101.01-2011.54 | Lý thuyết cân bằng và ứng dụng trong kinh tế | GS.TSKH Nguyễn Xuân Tấn |
Viện Toán học | 24 |
27 | 101.02-2011.01 | Lý thuyết định tính và thuật toán giải một số lớp bài toán tối ưu và cân bằng | GS. TSKH. Nguyễn Đông Yên | Viện Toán học | 24 |
28 | 101.02-2011.09 | Các định lý giới hạn trong lý thuyết xác suất và ứng dụng | PGS.TS Nguyễn Văn Quảng | Đại học Vinh | 24 |
29 | 101.02-2011.19 | Phương pháp giải các bài toán cân bằng lồi và đơn điệu suy rộng: ứng dụng vào các mô hình cân bằng trong kinh tế | GS.TSKH Lê Dũng Mưu |
Viện Toán học | 24 |
30 | 101.02-2011.21 | Lý thuyết hệ động lực và ứng dụng trong sinh thái và môi trường | GS.TS Nguyễn Hữu Dư | Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 |
31 | 101.02-2011.39 | Tối ưu toàn cục tất định: lý thuyết, phương pháp, thuật toán (phát triển + biên khảo cập nhật hiện trạng khoa học) | GS. Hoàng Tụy | Viện Toán học | 24 |
32 | 101.02-2011.43 | Điều kiện tối ưu cho nghiệm hữu hiệu của các bài toán tối ưu đa mục tiêu không trơn | PGS.TS Đỗ Văn Lưu | Viện Toán học | 24 |
33 | 101.02-2011.45 | Giải tích thô và Tính toán khoa học | GS.TSKH Hoàng Xuân Phú | Viện Toán học | 24 |
34 | 101.02-2011.47 | Lý thuyết số mũ Lyapunov và ứng dụng | GS.TSKH Nguyễn Đình Công |
Viện Toán học | 24 |
35 | 101.02-2011.50 | Xác định điều kiện ban đầu, hệ số và biên trong các quá trình khuếch tán | GS.TSKH Đinh Nho Hào |
Viện Toán học | 24 |
TIN HỌC (1 đề tài) | |||||
1 | 102.99-2011.24 | Phát triển phương pháp số giải một số bài toán vật lý-toán và môi trường | PGS.TS Đặng Quang Á | Viện Công nghệ thông tin | 24 |
VẬT LÝ (25 đề tài) | |||||
1 | 103.01-2011.08 | Dấu hiệu thông tin cấu trúc phân tử trong phổ phát xạ sóng hài bậc cao và ứng dụng | PGS.TSKH Lê Văn Hoàng | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí minh | 24 |
2 | 103.01-2011.16 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất cao lên các tính chất cơ nhiệt và cumulants phổ hấp thụ tia X của màng mỏng, siêu mạng kim loại và bán dẫn, vật dẫn ion và kim loại, hợp kim đất hiếm | GS.TS Vũ Văn Hùng | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 |
3 | 103.01-2011.18 | Nghiên cứu lý thuyết ảnh hưởng của sự giam cầm điện tử và phonon lên các hiệu ứng động trong các hệ bán dẫn thấp chiều( siêu mạng ,hố lượng tử , dây lượng tử ,…) | GS.TS Nguyễn Quang Báu | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội | 24 |
4 | 103.01-2011.27 | Nghiên cứu phiếm hàm mật độ về các vật liệu từ nanô dựa trên các bon | TS. Nguyễn Anh Tuấn | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội | 24 |
5 | 103.01-2011.32 | Mô phỏng các hạt nano từ tính | PGS.TSKH Phạm Khắc Hùng | Viện vật lý kỹ thuật, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 24 |
6 | 103.01-2011.50 | Nghiên cứu cấu trúc pha trong các hệ tương tác mạnh | GS.TSKH Trần Hữu Phát | Văn phòng Viện năng lượng nguyên tử Việt Nam | 24 |
7 | 103.01-2011.59 | Nghiên cứu ứng dụng các hạt nano vàng trong chế tạo cảm biến sinh học xác định nồng độ của virus gây bệnh với độ nhạy cao. | PGS.TS Nguyễn Hoàng Hải | Trường Đại học Khoa học tự nhiên | 36 |
8 | 103.01-2011.63 | Các đối xứng không giao hoán của các mô hình chuẩn mở rộng | GS.TS Hoàng Ngọc Long | Viên Vật lý | 24 |
9 | 103.02-2011.05 | Tương quan điện tử và sự chuyển pha trong một số hệ phức hợp. | PGS.TS Hoàng Anh Tuấn | Viên Vật lý | 24 |
10 | 103.02-2011.11 | Nghiên cứu quá trình dich chuyển spin giữa những hạt nano từ tính bằng phương pháp ab initio | PGS.TS Trần Hoàng Hải | Viên Vật lý, Tp. Hồ Chí Minh | 24 |
11 | 103.02-2011.20 | Nghiên cứu mô hình hóa và mô phỏng các cấu trúc nano thấp chiều hướng tới các ứng dụng trong năng lượng và nano sinh học | PGS.TS Vũ Ngọc Tước | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 24 |
12 | 103.02-2011.23 | Nghiên cứu chế tạo, cấu trúc và tính chất của vật liệu từ nhiệt ở dạng hợp kim Heusler và nguội nhanh | PGS.TS Nguyễn Huy Dân | Viện Khoa học vật liệu | 24 |
13 | 103.02-2011.25 | Hiệu ứng nhiều hạt trong cấu trúc lớp | PGS.TS Nguyễn Quốc Khánh | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tp. Hồ Chí Minh | 24 |
14 | 103.02-2011.29 | Tương quan điện tử trong các chất điện môi tô pô và tới hạn lượng tử | PGS.TS Trần Minh Tiến | Viên Vật lý | 24 |
15 | 103.02-2011.31 | Nghiên cứu mối liên hệ giữa đặc trưng của hệ hạt từ nano thể rắn và thể lỏng đến hiệu ứng đốt nóng trong từ trường xoay chiều | GS.TSKH Nguyễn Xuân Phúc | Viện Khoa học vật liệu | 24 |
16 | 103.02-2011.40 | Nghiên cứu hiệu ứng tự đốt nóng và biến tính bề mặt dây nano ôxit kim loại bán dẫn nhằm ứng dụng cho cảm biến khí | PGS.TS Nguyễn Văn Hiếu | Viện Tiên tiến Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Bách khoa, Hà Nội | 36 |
17 | 103.02-2011.41 | Nghiên cứu lý thuyết các tính chất truyền dẫn của các cấu trúc nanô graphene | GS.TSKH Nguyễn Văn Liễn (*) | Viên Vật lý | 24 |
18 | 103.02-2011.44 | Chế tạo vật liệu áp điện không chứa chì BZT-xBCT và nghiên cứu các tính chất điện môi, sắt điện, và áp điện lớn của chúng. | PGS.TS Lê Văn Hồng | Viện Khoa học vật liệu | 24 |
19 | 103.02-2011.62 | Ảnh hưởng của tham số cấu trúc lên độ tổn hao điện từ và độ rộng tần số làm việc của vật liệu có chiết suất âm | TS. Vũ Đình Lãm | Viện Khoa học Vật liệu | 24 |
20 | 103.04-2011.21 | Nghiên cứu cấu trúc và tương tác hạt nhân qua mô tả vi mô tán xạ hạt nhân – hạt nhân và các phản ứng trao đổi điện tích | GS.TS Đào Tiến Khoa | Viện Khoa học và Kỹ thuật hạn nhân, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam | 24 |
21 | 103.06-2011.03 | Chế tạo và nghiên cứu hiệu ứng của chiều dầy lớp vỏ hợp kim, trong cấu trúc đa lớp, tới tính chất quang của nano tinh thể chấm lượng tử (là đơn chất hoặc hợp kim), nhằm ứng dụng trong quang tử nano. | PGS.TS Phạm Thu Nga | Viện Khoa học vật liệu | 24 |
22 | 103.06-2011.14 | Nghiên cứu tính chất quang học của các vật liệu nano có bề rộng dải cấm lớn nền ZnWO4, Zn2SnO4 và ZrTiO4 | PGS.TS Nguyễn Văn Minh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 |
23 | 103.06-2011.37 | Ảnh hưởng của hàng rào thế tại bề mặt tiếp giáp lõi/vỏ lên tính chất quang của cấu trúc nano loại II CdS/ZnSe | PGS.TS Nguyễn Xuân Nghĩa (*) | Viện Khoa học vật liệu | 24 |
24 | 103.06-2011.51 | Các mô hình lý thuyết và một số ứng dụng của các hệ nano, lượng tử, vật lý y sinh học và vật lý kinh tế | GS.TSKH Nguyễn Ái Việt | Viên Vật lý | 24 |
25 | 103.99-2011.56 | Lý thuyết lượng tử về phản ứng phi tuyến của khí điện tử trong các bán dẫn thấp chiều và ứng dụng | PGS.TS Trần Công Phong | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | 24 |
HÓA HỌC (4 đề tài) | |||||
1 | 104.01-2011.02 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase của thân cây ngũ linh chỉ | TS Nguyễn Thị Thanh Mai |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP. Hồ Chí Minh | 24 |
2 | 104.01-2011.54 | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có tác dụng ức chế hoạt tính α-glucosidase và α-amylase từ nguồn dược liệu Việt Nam | TS Nguyễn Tiến Đạt | Viện Hóa Sinh biển | 36 |
3 | 104.03-2011.11 | Nghiên cứu tổng hợp các vật liệu xúc tác quang mới cho phản ứng tách nước và oxi hóa các hợp chất hữu cơ có trong dung dịch nước | PGS.TS Võ Viễn | Trường Đại học Quy Nhơn | 24 |
4 | 104.07-2011.15 | Nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật phân tích hiện đại để xác định cơ sở khoa học của phương pháp lựa chọn, phân loại và dự báo chính xác các tác nhân sinh học, hóa học có khả năng khử độc cho môi trường bị nhiễm các chất xenobiotic và kim loại nặng | GS.TSKH Đỗ Ngọc Khuê |
Viện Công nghệ mới, Viện Khoa học và Công nghệ quân sự | 24 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG (4 đề tài) | |||||
1 | 106.03-2011.59 | Tối ưu hóa môi trường cho sản xuất chế phẩm trợ sinh từ Streptomyces sp. A1 và đánh giá hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm trong ao nuôi tôm tại tỉnh Thừa Thiên- Huế | TS. Ngô Thị Tường Châu | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế – Bộ GD-ĐT | 24 |
2 | 106.05-2011.35 | Nghiên cứu Lectintais tổ hợp ái lực cao từ rong đỏ, carrageenophyte | TS. Lê Đình Hùng | Viện Nghiên cứu và Ứng dụng Công nghệ Nha trang – Viện KH&CN Việt Nam | 24 |
3 | 106.12-2011.13 | Xác định một số loài giun tròn từ động vật truyền sang người tại Việt Nam sử dụng phương pháp hình thái học và sinh học phân tử mới | PGS.TS. Nguyễn Văn Đề | Trường Đại học Y Hà Nội – Bô Y tế | 24 |
4 | 106.15-2011.14 | Nghiên cứu đa dạng sinh học và tiến hóa phân tử của khu hệ thú (Mammalia) ở một số hệ sinh thái rừng nhiệt đới phía bắc Việt Nam | PGS. TS. Nguyễn Xuân Đặng | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Viện KH&CN Việt Nam | 36 |
CƠ HỌC (4 đề tài) | |||||
1 | 107.04-2011.13 | Dao động ngẫu nhiên và điều khiển dao động | GS. TSKH Nguyễn Đông Anh | Viện cơ học | 24 |
2 | 107.02-2011.12 | Đồng nhất hóa vật liệu không đồng nhất và thích nghi kết cấu | PGS TSKH Phạm Đức Chính | Viện cơ học | 24 |
3 | 107.02-2011.10 | Mô phỏng đa thang ứng xử cơ học vật liệu composite cốt ống các bon kích cỡ na nô | TS. Lê Minh Quý | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | 24 |
4 | 107.02-2011.08 | Phân tích uốn và dao động của tấm, vỏ composite có và không xét đến tương tác chất lỏng-kết cấu | GS. TS. Trần Ích Thịnh | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | 24 |
(*) đang xem xét điều kiện về hoàn thành đề tài 2009-2011