Danh mục 75 đề tài NCCB KHXH Quỹ tài trợ 2014
Ngày 27 tháng 10 năm 2014, Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ khoa học và công nghệ quốc gia đã phê duyệt Danh mục 75 đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học xã hội và nhân văn được Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ thực hiện từ năm 2014 theo Quyết định số 109/QĐ-HĐQL-NAFOSTED. Danh sách cụ thể các đề tài được phê duyệt đợt này được liệt kê dưới đây:
DANH MỤC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐƯỢC QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA TÀI TRỢ KINH PHÍ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2014 |
||||||
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-HĐQLQ ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Hội đồng quản lý Quỹ) | ||||||
STT | Mã đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Tổ chức chủ trì | Thời gian thực hiện (tháng) |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
I. Triết học – Chính trị học – Tôn giáo học – Xã hội học (07 đề tài) | ||||||
1 | I1.6-2013.03 | Triết học xã hội của trường phái FRANKFURT | TS. Nguyễn Chí Hiếu | Viện Triết học, Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 24 | |
2 | I1.7-2013.04 | Bản thể luận xã hội về đạo hiếu ở Việt Nam hiện nay | TS. Nguyễn Thị Thọ | Khoa Triết học – Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 | |
3 | I3.2-2013.06 | Hành vi tập thể và tổ chức xã hội: nghiên cứu xã hội học về thảm họa (Trường hợp những cộng đồng nông thôn bị thảm họa tự nhiên ở miền Trung Việt Nam) | PGS.TS Nguyễn Danh Sơn | Viện Nghiên cứu và Hỗ trợ phát triển | 24 | |
4 | I4.5-2013.09 | Chủ nghĩa cá nhân trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay | TS. Tống Đức Thảo | Viện Chính trị học, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 24 | |
5 | I3.3-2013.10 | Chăm sóc người cao tuổi trong xã hội Việt Nam đang chuyển đổi: Những chiều cạnh chính sách và cấu trúc | GS.TS Trịnh Duy Luân | Viện Xã hội học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam | 24 | |
6 | I2.3-2013.12 | Ảnh hưởng của tôn giáo đến lối sống người Việt và ý nghĩa của nó trong việc xây dựng lối sống mới | PGS.TS Đỗ Lan Hiền | Viện Chủ nghĩa xã hội khoa học, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 24 | |
7 | I3.99-2013.15 | Biến đổi gia đình trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa hướng đến phát triển bền vững ở Việt Nam | PGS.TS Vũ Tuấn Huy | Viện Nghiên cứu Phát triển bền vững Vùng Bắc bộ, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam | 24 | |
II. Kinh tế học (18 đề tài) | ||||||
1 | II6.2-2013.01 | Tác động già hóa dân số đến quỹ hưu trí, ngân sách nhà nước và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam | PGS.TS Giang Thanh Long | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà nội | 20 | |
2 | II5.3-2013.03 | Chính sách tài chính và cơ chế truyền dẫn đối với thị trường bất động sản Việt Nam | PGS.TS Phạm Hữu Hồng Thái | Viện Nghiên cứu kinh tế ứng dụng, Trường Đại học Tài chính – Marketing | 24 | |
3 | II5.3-2013.04 | Tác động của tài chính vi mô đến sự phát triển nông nghiệp ở các tỉnh phía Nam | PGS.TS Hoàng Trần Hậu | Trường Đại học Tài chính – Marketing | 24 | |
4 | II6.2-2013.08 | Tác động của biến động dân số tới phát triển kinh tế xã hội Việt Nam | PGS.TS Bùi Quang Bình | Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng | 24 | |
5 | II4.5-2013.12 | Kinh tế phi chính thức đô thị: Thực trạng và giải pháp* | TS. Trần Thị Bích | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà nội | 24 | |
6 | II4.1-2013.15 | Tác động của Hiệp định RCEP đối với Việt Nam* | PGS.TS Từ Thúy Anh | Trường Đại học Ngoại thương | 24 | |
7 | II5.3-2013.20 | Quân đội nhân dân Việt Nam với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước | PGS.TS Nguyễn Minh Khải | Học viện Chính trị – Bộ Quốc phòng | 24 | |
8 | II4.5-2013.21 | Phát triển nền nông nghiệp xanh ở các tỉnh Nam Trung Bộ* | TS. Bùi Đức Hùng | Viện khoa học xã hội vùng trung bộ, Viện hàn lâm khoa học xã hội việt nam | 24 | |
9 | II2.3-2013.24 | Nhân tố rủi ro thông tin trong xây dựng mô hình định giá tài sản đa nhân tố cho Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Việt Dũng | Trường Đại học ngoại thương | 24 | |
10 | II3.2-2013.26 | Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế ở một số nước Bắc Âu dưới tác động của cuộc khủng hoảng nợ công châu Âu | PGS.TS Đinh Công Tuấn | Viện nghiên cứu Châu âu, Viện hàn lâm khoa học xã hội việt nam | 24 | |
11 | II3.1-2013-28 | Mua lại và sát nhập công ty-Kinh nghiệm của một số nước Đông Nam Á và bài học cho doanh nghiệp Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Thu Thủy | Trường Đại học Ngoại thương | 24 | |
12 | II3.3-2013.32 | Nghiên cứu các yếu tố quyết định tới việc lựa chọn địa điểm phân tán hoạt động R&D ra nước ngoài: Trường hợp MNCs Nhật Bản tại Đông Nam Á | TS. Nguyễn Việt Khôi | Trường Đại học kinh tế, Đại học quốc gia hà nội | 24 | |
13 | II3.1-2013-35 | Vai trò của dòng FDI trong quá trình tái cơ cấu kinh tế Việt Nam | TS. Trần Thị Ngọc Quyên | Trường Đại học Ngoại thương | 24 | |
14 | II4.5-2013.36 | Vai trò của Ngân hàng xanh trong quá trình chuyển đổi mô hình tăng trưởng và tài cấu trúc nền kinh tế – Những vấn đề lý luận cơ bản và kinh nghiệm quốc tế | TS. Trần Thị Thanh Tú | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | 15 | |
15 | II3.2-2013.37 | Tài nguyên nước cho tăng trưởng và phát triển kinh tế bền vững: cơ sở lý thuyết và kinh nghiệm của một số nước châu Phi – Trung Đông | TS. Trần Thị Lan Hương | Viện Nghiên cứu Châu phi và trung đông, Viện hàn lâm khoa học xã hội việt nam | 24 | |
16 | II4.1-2013.39 | Xây dựng khuôn khổ tổng thể đánh giá tác động tiềm năng của FTA đối với kinh tế Việt Nam: Ứng dụng vào phân tích tác động của TPP | TS. Nguyễn Chiến Thắng | Viện kinh tế Việt nam, Viện hàn lâm khoa học xã hội việt nam | 24 | |
17 | II4.2-2013.42 | Các yếu tố tác động đến sự chuyển dịch sang nông nghiệp hữu cơ trong sản xuất chè ở khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Khánh Doanh | Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên | 24 | |
18 | II1.99-2013.43 | Khung khổ lý thuyết về chính sách tài khóa đối với ổn định chu kỳ kinh tế | TS.Nguyễn Thị Nguyệt | Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương | 24 | |
III. Luật học (01 đề tài) | ||||||
1 | III1.4-2013.03 | Những vấn đề cơ bản về tự quản địa phương | PGS.TS Trương Đắc Linh | Trường đại học luật thành phố hồ chí minh | 24 | |
IV. Sử học, Khảo cổ học, Dân tộc học (09 đề tài) | ||||||
1 | IV3.2-2013.01 | Lịch sử hình thành và phát triển giáo dục và đào tạo nghề ở Việt Nam (1890-1945), so sánh với trường dạy nghề của Pháp cùng thời kỳ | TS. Trần Thị Phương Hoa | Viện Nghiên cứu Châu Âu, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
2 | IV1.3-2013.04 | Nghiên cứu, sưu tầm văn bản lá buông (agal bac) của người Chăm ở Ninh Thuận và Bình Thuận – Việt Nam | TS. Trương Văn Món | Trường Đại học KHXH&NV, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh | 24 | |
3 | IV2.1-2013.05 | Hương ước trong việc quản lý làng xã đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam với hương trị của Đài Loan (Trung Quốc) (cuối thế kỷ XIX nửa đầu thế kỷ XX) | PGS.TS Vũ Duy Mền | Viện Sử học, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
4 | IV5.99-2013.06 | Từ nguồn thư tịch – bi ký Hán Nôm: sưu tầm và biên soạn danh sách người đỗ thi Hương Việt Nam | TS. Nguyễn Thúy Nga | Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
5 | IV1.1-2013.09 | Di dân ở Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975* | PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc | Học viện Chính trị – Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh | 24 | |
6 | IV2.2-2013.10 | Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt – Trung | TS. Trần Hồng Hạnh | Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
7 | IV1.3-2013.11 | Biến đổi văn hóa tinh thần của người Hmông khi di cư từ Tây Bắc vào Đắk Lắk | TS. Võ Thị Mai Phương | Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
8 | IV2.2-2013.14 | Tín ngưỡng dân gian và nghi lễ gia đình của người Thái ở vùng biên giới miền Tây Thanh Hóa – Nghệ An trong sự đối sánh với người Thái ở tỉnh Hủa Phăn, nước CHDCND Lào* | TS. Lê Hải Đăng | Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
9 | IV5.1-2013.17 | Trống đồng loại II Heger ở Việt Nam: Kế thừa từ trống loại I Heger (trống Đông Sơn) và quá trình phát triển | PGS.TS Trịnh Sinh | Viện Khảo cổ học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
V. Khu vực học – Quốc tế học (04 đề tài) | ||||||
1 | V1.2-2013.01 | Bảo hiểm nông nghiệp ở một số nước Châu Âu: Vấn đề lý luận, thực tiễn và gợi mở chính sách cho Việt Nam | TS. Đặng Minh Đức | Viện Nghiên cứu Châu Âu,Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam | 24 | |
2 | V1.2-2013.02 | Điều chỉnh chính sách Hướng Đông của Ấn Độ trong bối cảnh quốc tế mới và tác động đối với Việt Nam* | PGS.TS Ngô Xuân Bình | Viện nghiên cứu ấn độ và tây nam á, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam | 24 | |
3 | V1.2-2013.06 | Nhân tố Mỹ trong quan hệ Việt – Trung và gợi ý chính sách cho Việt Nam thời kỳ sau Chiến tranh lạnh | TS. Nguyễn Thị Phương Hoa | Viện Nghiên cứu Trung Quốc,Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam | 24 | |
4 | V2.2-1013.07 | Mô hình hợp tác Vịnh Bắc bộ mở rộng trong liên kết khu vực của Trung Quốc với nước Đông Nam Á: Tác động và đối sách của Việt Nam | TS. Lê Kim Sa | Trung tâm Phân tích và Dự báo,Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam | 24 | |
VI. Tâm lý học – Giáo dục học (24 đề tài) | ||||||
1 | VI2.3-2013.01 | Nghiên cứu năng lực thực hành nghề nghiệp trong giáo dục hoà nhập của đội ngũ giáo viên phổ thông | PGS.TS Nguyễn Xuân Hải | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 | |
2 | VI1.1-2013.02 | Nghiên cứu đặc điểm tâm lý của người cao tuổi sống tại các trung tâm dưỡng lão | GS.TS Vũ Dũng | Viện tâm lý học, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
3 | VI1.1-2013.03 | Khó khăn tâm lý trong việc thích ứng với chế độ học tập và sinh hoạt của học sinh các trường giáo dưỡng | PGS.TS Nguyễn Thị Huệ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 | |
4 | VI2.2-2013.04 | Phát triển năng lực sáng tạo nghề nghiệp của sinh viên sư phạm* | PGS.TS Nguyễn Hữu Long | Viện Nghiên cứu và ứng dụng khoa học sáng tạo | 24 | |
5 | VI1.1-2013.06 | Hành vi tham gia giao thông đường bộ của người dân đô thị ở nước ta hiện nay* | TS. Nguyễn Thị Mai Lan | Học viện khoa học xã hội, viện hàn lâm khoa học xã hội việt nam | 24 | |
6 | VI2.3-2013.07 | Giáo dục đa văn hóa cho sinh viên các trường đại học phục vụ quá trình hội nhập và toàn cầu hóa | PGS.TS Phan Thanh Long | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 | |
7 | VI1.1-2013.09 | Đặc điểm giao tiếp của nhân viên Ngân hàng Thương mại Việt Nam | TS. Phạm Thị Tuyết | Học viện ngân hàng | 24 | |
8 | VI1.1-2013.10 | Nghiên cứu thực trạng hoạt động trợ giúp tâm lý nhằm xây dựng bộ tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp cho các nhà tâm lý học Việt Nam | GS.TS Trần Thị Minh Đức | trường đại học khoa học xã hội và nhân văn, đại học quốc gia hà nội | 24 | |
9 | VI1.1-2013.12 | Trí tuệ cảm xúc và mối quan hệ của nó với hành vi xã hội của thanh thiếu niên | PGS.TS Phan Thị Mai Hương | Viện tâm lý học, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
10 | VI1.1-2013.14 | Nghiên cứu Tâm lý của các thành viên trong các Tổ chức xã hội Việt Nam làm việc về trẻ em đối với việc giám sát thực hiện quyền trẻ em trong quá trình hội nhập quốc tế | TS. Nguyễn Thị Mùi | trung tâm nghiên cứu công nghệ giáo dục, môi trường và phát triển | 24 | |
11 | VI2.3-2013.15 | Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho đội ngũ giáo viên vùng đồng bằng sông Cửu Long | TS. Nguyễn Văn Đệ | Trường đại học Đồng Tháp | 24 | |
12 | VI2.2-2013.16 | Phát triển năng lực sáng tạo của học sinh phổ thông Việt Nam thông qua một số môn học cụ thể* | TS. Trần Thị Bích Liễu | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 | |
13 | VI2.1-2013.18 | Nghiên cứu mô hình đào tạo nghề cho phụ nữ dân tộc thiểu số các xã đặc biệt khó khăn khu vực Tây Nam Bộ* | PSG.TS Ngô Quang Sơn | Viện dân tộc, Uỷ ban dân tộc | 24 | |
14 | VI1.1-2013.19 | Tính cách thanh niên Huế | PGS.TS Phùng Đình Mẫn | Đại học sư phạm, Đại học Huế | 24 | |
15 | VI1.1-2013.20 | Nâng cao kỹ năng giải quyết vấn đề trong đợt thực tập tốt nghiệp của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS Huỳnh Văn Sơn | Đại học sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | |
16 | VI1.6-2013.21 | Nghiên cứu những khó khăn tâm lý của cha mẹ có con bị tự kỷ | TS. Dương Hải Hưng | Đại học sư phạm Hà Nội | 24 | |
17 | VI2.1-2013.22 | Xây dựng mô hình sư phạm tương tác trong giáo dục tiểu học vùng miền núi khó khăn | PGS.TS Phó Đức Hòa | Viện Phát triển Công nghệ và Giáo dục | 24 | |
18 | VI1.1-2013.23 | Chân dung tâm lý hộ gia đình nông dân hiện nay: Nghiên cứu so sánh hộ sản xuất khá giỏi và hộ yếu kém | PGS.TS Lê Thị Thanh Hương | Viện tâm lý học, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
19 | VI1.2-2013.24 | Tính tích cực của người lao động trong các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay* | PGS.TS Lê Thị Minh Loan | Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn, Đại học quốc gia Hà Nội | 24 | |
20 | VI2.1-2013.25 | Tiếp cận giá trị và kỹ năng sống trong xây dựng chương trình hoạt động giáo dục cho học sinh phổ thông trong đổi mới giáo dục sau 2015* | PGS.TS Nguyễn Thanh Bình | Viện nghiên cứu sư phạm, Đại học sư phạm Hà Nội | 24 | |
21 | VI1.1-2013.26 | Tính tích cực tham gia các hoạt động xã hội của người lao động trong các khu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay | TS. Phạm Mạnh Hà | Trường đại học công đoàn | 24 | |
22 | VI2.2-2013.27 | Nghiên cứu năng lực của giảng viên trong các trường đại học sư phạm, đáp ứng nhu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo ở việt nam | PGS.TS Trần Thị Tuyết Oanh | Trường Đại học sư phạm Hà Nội | 24 | |
23 | VI1.1-2013.28 | Nghiên cứu hành vi giới của trẻ vị thành niên ở nước ta hiện nay* | TS. Trần Thị Mỵ Lương | Trường Đại học sư phạm Hà Nội | 24 | |
24 | VI1.2-2013.30 | Định hướng giá trị nghề nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực nông thôn đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam* | PGS.TS Đỗ Bích Loan | Viện Khoa học giáo dục Việt Nam | 24 | |
VII. Văn học, Ngôn ngữ học (09 đề tài) | ||||||
1 | VII2.4-2013.01 | Nghiên cứu tiếng Việt cổ thế kỷ XV | TS. Trần Trọng Dương | Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 36 | |
2 | VII1.4-2013.03 | Mã văn hóa trong tác phẩm văn học – Những vấn đề lý thuyết và giảng dạy | PGS.TS Lê Nguyên Cẩn | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo | 24 | |
3 | VII1.99-2013.05 | Liên văn bản: Lí luận và thực tiễn văn học Việt Nam | PGS.TS Trịnh Bá Đĩnh | Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
4 | VII2.5-2013.06 | Hư từ tiếng Việt trên các bình diện ngữ nghĩa, ngữ pháp, ngữ dụng | GS.TS Bùi Minh Toán | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo | 24 | |
5 | VII2.7-2013.08 | Diễn ca lịch sử Nôm – Những vấn đề lý luận về thể tài văn bản tác phẩm | PGS.TS Hoàng Thị Ngọ | Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
6 | VII1.4-2013.12 | Nghiên cứu và khái quát đặc điểm văn bản, ý nghĩa và giá trị văn bia Hán Nôm Việt Nam từ thế kỷ X đến đầu thế kỷ XX | PGS.TS Đinh Khắc Thuân | Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
7 | VII1.2-2013.13 | Văn học dân tộc Tày dưới góc nhìn văn hóa | TS. Cao Thị Hảo | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | 24 | |
8 | VII1.2-2013.14 | Văn học dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam – diện mạo, thể loại và đặc trưng văn hóa tộc người | PGS.TS Nguyễn Thị Huế | Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
9 | VII1.2-2013.15 | Lịch sử truyện ngắn Việt Nam từ khởi thủy đến năm 1932 | TS. Phạm Thị Thu Hương | Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
VIII. Văn hóa học, Nghiên cứu Nghệ thuật, Báo chí-Truyền thông (03 đề tài) | ||||||
1 | VIII1.2-2013.01 | Du lịch dựa vào cộng đồng và sự biến đổi văn hóa địa phương (nghiên cứu trường hợp một số điểm du lịch tỉnh Hòa Bình) | TS. Đặng Thị Diệu Trang | Viện Nghiên cứu văn hóa, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 | |
2 | VIII1.99-2013.02 | Đổi mới thể chế văn hóa ở nước ta hiện nay* | PGS.TS Mai Hải Oanh | Tạp chí Cộng sản | 24 | |
3 | VIII1.99-2013.04 | Lễ hội truyền thống của người Việt trong đời sống xã hội Việt Nam đương đại* | GS.TS Lê Hồng Lý | Viện Nghiên cứu văn hóa, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 24 |