Danh sách đề tài khoa học tự nhiên năm 2012 (Đợt II)
Ngày 16/4/2013, Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia đã phê duyệt Danh mục (Đợt 2) 40 đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên được Quỹ tài trợ thực hiện từ năm 2013 (Quyết định số 14/QĐ-HĐQLQ).
Cơ quan điều hành Quỹ sẽ tổ chức rà soát dự toán kinh phí của các đề tài thuộc Danh mục nêu trên (dự kiến trong tháng 5/2013). Sau khi Chủ tịch Hội đồng Quản lý Quỹ phê duyệt kinh phí các đề tài thuộc Danh mục nêu trên, Cơ quan điều hành Quỹ sẽ thông báo tới các chủ nhiệm đề tài để thực hiện việc bổ sung, chỉnh sửa thuyết minh và ký hợp đồng.
DANH MỤC (ĐỢT II) ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐƯỢC QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA TÀI TRỢ NĂM 2013
STT | Mã số | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Cơ quan chủ trì | Thời gian thực hiện |
101 – TOÁN HỌC (06 ĐỀ TÀI) | |||||
1 | 101.01-2012.08 | Về tính ổn định của một số lớp phương trình vi phân phiếm hàm phụ thuộc thời gian | TS. Phạm Hữu Anh Ngọc | Trường Đại học Quốc tế | 24 |
2 | 101.01-2012.07 | Một số phương pháp chỉnh hóa cho bài toán không chỉnh | GS.TS Đặng Đức Trọng | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, TP. Hồ Chí Minh | 24 |
3 | 101.01-2012.04 | Lí thuyết các hệ động lực tán xạ vô hạn chiều | TS Cung Thế Anh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 |
4 | 101.01-2012.12 | Giải tích phi tuyến và hệ động lực | TS Nguyễn Thành Long | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, TP. Hồ Chí Minh | 24 |
5 | 101.03-2012.17 | Giải tích Ngẫu nhiên và ứng dụng | GS.TSKH Nguyễn Duy Tiến | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội |
24 |
6 | 101.01-2012.01 | Bội và các vấn đề liên quan | PGS.TS Dương Quốc Việt | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 |
102 – KHOA HỌC THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH (01 ĐỀ TÀI) | |||||
1 | 102.02-2012.27 | Nghiên cứu phương pháp nâng cao bảo mật trong truyền tin sử dụng kỹ thuật hỗn loạn | PGS.TS Hoàng Mạnh Thắng | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 24 |
103 – VẬT LÝ (12 ĐỀ TÀI) | |||||
1 | 103.08-2012.34 | Nghiên cứu thiên văn vô tuyến: từ mặt trời tới các thiên hà ở xa | TS. Phạm Thị Tuyết Nhung |
Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân | 24 |
2 | 103.02-2012.63 | Nghiên cứu tăng tốc độ điều chế LED ứng dụng cho các hệ thống thông tin quang băng rộng cự ly ngắn | PGS.TS. Phí Hòa Bình | Viện Khoa học Vật liệu | 36 |
3 | 103.02-2012.57 | Nghiên cứu so sánh động học từ của các hệ thủy tinh spin, thủy tinh cluster, và hạt nano | TS. Trần Đăng Thành | Viện Khoa học Vật liệu | 24 |
4 | 103.04-2012.56 | Nghiên cứu phản ứng quang hạt nhân trên các máy gia tốc điện tử | GS.TS. Trần Đức Thiệp | Viện Vật lý | 24 |
5 | 103.04-2012.21 | Nghiên cứu phản ứng hạt nhân với sự nhấn mạnh tới vai trò của năng lượng kích thích | GS.TS. Nguyễn Văn Đỗ | Viện Vật lý | 24 |
6 | 103.05-2012.53 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu TiO2 có cấu trúc nanô một chiều ứng dụng trong pin mặt trời DSSC và QDSSC | TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa | Trường Đại học Vinh | 24 |
7 | 103.02-2012.42 | Nghiên cứu cấu trúc điện tử và các tính chất liên quan của một số vật liệu tiên tiến bằng phương pháp mô phỏng | TS. Nguyễn Huy Việt | Viện Vật lý | 24 |
8 | 103.02-2012.11 | Hiệu ứng lượng tử bề mặt trong các hệ thấp chiều | PGS.TS Hoàng Nam Nhật | Trường Đại học Công nghệ | 24 |
9 | 103.02-2012.50 | Cơ chế truyền dẫn điện tích và chuyển đổi điện trở thuận nghịch của màng mỏng ôxít Chromium | TS. Phan Bách Thắng | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, TP. Hồ Chí Minh | 24 |
10 | 103.06-2012.72 | Chế tạo và đặc tính quang của vật liệu cấu trúc nanô đa dạng chứa ion Eu (III) trên nền vanađat và phốt phát | TS. Trần Thu Hương | Viện Khoa học Vật liệu | 36 |
11 | 103.06-2012.43 | Ảnh hưởng của hàng rào thế tại bề mặt tiếp giáp lõi/vỏ lên tính chất quang của cấu trúc nano loại II CdS/ZnSe | PGS.TS. Nguyễn Xuân Nghĩa | Viện Khoa học Vật liệu | 24 |
12 | 103.02-2012.65 | Nghiên cứu những hiện tượng vật lý spin mới trong cấu trúc từ nano dạng hạt, đa lớp, và vật liệu phân cực spin cao | PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 24 |
104 – HÓA HỌC (07 ĐỀ TÀI) | |||||
1 | 104.01-2012.37 | Nghiên cứu phân lập các hoạt chất từ loài san hô mềm Lobophytum crassum và Lobophytum batarum ở Việt Nam | GS.TS Châu Văn Minh | Viện Hóa sinh biển | 36 |
2 | 104.01-2012.10 | Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thực vật thuộc các họ Asteraceae, Euphorbiaceae và Annonaceae của Việt Nam | PGS.TS Phan Minh Giang | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội |
36 |
3 | 104.01-2012.55 | Nghiên cứu chuyển hóa eugenol trong tinh dầu hương nhu thành những hợp chất dị vòng có hoạt tính sinh học cao. | GS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 |
4 | 104.01-2012.64 | Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào ung thư của hai loài Garcinia (họ Măng cụt, Guttiferae) | PGS.TS Nguyễn Diệu Liên Hoa | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, TP. Hồ Chí Minh | 24 |
5 | 104.02-2012.76 | Tổng hợp, nghiên cứu tính chất, xác định cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất kim loại chuyển tiếp với một số phối tử điankylaminothiocacbonyl-benzamidin đa càng | TS Nguyễn Hùng Huy | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội |
24 |
6 | 104.02-2012.66 | Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc, tính chất và hoạt tính kìm hãm tế bào ung thư của phức chất cơ kim của platin chứa arylolephin thiên nhiên và amin | PGS.TS Trần Thị Đà | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 24 |
7 | 104.05-2012.56 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất pha tạp đến tính chất điện hóa của vật liệu lai hóa dây nano polymer dẫn – ôxit kim loại trong ứng dụng quan trắc môi trường | PGS Trần Trung | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 36 |
105 – KHOA HỌC TRÁI ĐẤT (03 ĐỀ TÀI) | |||||
1 | 105.01-2012.24 | Nghiên cứu tiến hóa địa mạo và trầm tích Holocen muộn đới ven biển châu thổ sông Cửu Long dưới tác động của triều- sóng và xây dựng mô hình bồi xói bờ biển | PGS.TS Nguyễn Văn Lập | Viện Địa lý Tài nguyên TP Hồ Chí Minh | 24 |
2 | 105.01-2012.25 | Nghiên cứu thay đổi mực nước biển và tiến hóa cổ địa lý châu thổ sông Cửu Long trong Holocene | PGS.TS Tạ Thị Kim Oanh | Viện Địa lý Tài nguyên TP Hồ Chí Minh | 24 |
3 | 105.09-2012.10 | Mô hình hóa chuyển tải cácbon trong hệ thống sông Hồng: tác động của con người và biến đổi khí hậu | TS Lê Thị Phương Quỳnh | Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên | 36 |
106 – SINH HỌC NÔNG NGHIỆP (04 ĐỀ TÀI) | |||||
1 | 106.12-2012.84 | Đa dạng hình thái và phân tử của tuyến trùng ký sinh thực vật và ký sinh gây bệnh côn trùng trong các hệ sinh thái nhiệt đới Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Ngọc Châu | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật | 36 |
2 | 106.05-2012.35 | Sàng lọc, chiết xuất, tinh sạch và xác định cấu trúc của một số hoạt chất (dẫn xuất) thứ cấp mới kháng nấm Fusarium và Rhizoctonia có nguồn gốc từ Bacillus, Burkholderia, Pseudomonas và Serratia phân lập ở Việt Nam | PGS.TS Quyền Đình Thi | Viện Công nghệ Sinh học | 24 |
3 | 106.12-2012.52 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng gây bệnh của loài sán lá phổi Paragonimus westermani ở Việt Nam. | TS Phạm Ngọc Doanh | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật | 36 |
4 | 106.12-2012.31 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa yếu tố môi trường với đa dạng đặc điểm hình thái và phân tử của quần xã Tuyến trùng biển Họ Xyalidae (Monhysterida) tại rừng ngập mặn (RNM) Tiên Yên, Quảng Ninh | PGS.TSKH Nguyễn Vũ Thanh | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật | 36 |
106 – Y SINH DƯỢC HỌC (05 ĐỀ TÀI) | |||||
1 | 106.99-2012.43 | Nghiên cứu quy trình chế tạo và thử nghiệm hệ dẫn thuốc hướng đích cấu trúc nano đa chức năng (polymer-drug-folate) | TS Hà Phương Thư | Viện Khoa học Vật liệu | 36 |
2 | 106.09-2012.04 | Nghiên cứu tính đa hình và sự nhạy cảm của các gen đối với hội chứng chuyển hóa ở người Việt Nam | TS Trần Quang Bình | Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương | 24 |
3 | 106.01-2012.66 | Nghiên cứu nguyên nhân kháng thuốc và thiết kế dược phẩm trị cúm bằng mô phỏng máy tính: Thiết kế hợp lý chất ức chế M2 phổ rộng | TS Lê Thị Lý | Trường Đại học Quốc tế | 24 |
4 | 106.99-2012.26 | Nghiên cứu cơ chế hình thành dạng tinh bột không bị thủy phân ứng dụng trong phòng chống các bệnh tiểu đường và béo phì. | TS Phạm Văn Hùng | Trường Đại học Quốc tế | 24 |
5 | 106.06-2012.05 | Nghiên cứu xác định loài và đặc điểm phân tử ký sinh trùng gây bệnh động vật lây sang người thuộc họ Heterophyidae và Echinostomatidae tại Việt Nam | PGS.TS. Lê Thanh Hòa | Viện Công nghệ Sinh học | 24 |
107 – CƠ HỌC (02 ĐỀ TÀI) | |||||
1 | 107.01-2012.29 | Nghiên cứu và đánh giá một số môi chất lạnh thay thế | TS Lại Ngọc Anh | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 36 |
2 | 107.03-2012.08 | Mô phỏng dài hạn sự vận chuyển bùn cát và biến đổi địa mạo ven bờ. | TS Lê Xuân Hoàn | Viện Cơ học | 24 |
Tổng số: 40 đề tài