Danh sách Hội đồng khoa học ngành Khoa học trái đất
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐKH |
Chuyên ngành | Cơ quan công tác |
1 | GS.TS Trần Thanh Hải | 1965 | Chủ tịch | Địa động lực | Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
2 | PGS.TS Trần Tuấn Anh | 1973 | Phó Chủ tịch | Sinh khoáng | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 | PGS.TS Nguyễn Ngọc Minh | 1979 | Thư ký | Thổ nhưỡng và môi trường đất | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | TS. Lê Huy Minh | 1958 | Thành viên | Vật lý địa cầu | Viện Vật lý Địa cầu – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
5 | PGS.TS Lê Thị Phương Quỳnh | 1976 | Thành viên | Hóa học phân tích | Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
6 | PGS.TS Hoàng Văn Long | 1972 | Thành viên | Tiến hóa bồn trầm tích | Viện Dầu khí Việt Nam – Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
7 | PGS.TS Ngô Đức Thành | 1979 | Thành viên | Khí tượng, thủy văn | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội -Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 | PGS.TS Bùi Xuân Thành | 1978 | Thành viên | Khác | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
9 | GS.TS Phan Trọng Trịnh | 1956 | Thành viên | Địa động lực | Viện Địa chất – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |